Nhảy đến nội dung
x

Danh mục môn học - học phần tương đương

KHOA TOÁN - THỐNG KÊ
Học phần trong chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ Tên môn học trong chương trình đào tạo trình độ đại học
STT Mã học phần Tên học phần Số TC Mã môn học Tên môn học Số TC
1 MS701320 Lý thuyết số 3 C02047 Số học 3
2 MS701160 Phương pháp sai phân hữu hạn 3 C02037 Giải tích số nâng cao 3
3 MS701010 Giải tích hàm nâng cao 3 C01030 Giải tích hàm nâng cao 3
4 MS701020 Đại số tuyến tính nâng cao 3 C01031 Đại số tuyến tính nâng cao 3
5 MS701060 Biến đổi tích phân  3 C02008 Các phép biến đổi tích phân 3
6 MS701040 Giải tích thực  3 C03024 Giải tích thực 3
7 MS701070 Phương trình toán lý  3 C02039 Phương trình toán lý  3
8 MS701280 Lý thuyết đa thức và ứng dụng  3 C02048 Lý Thuyết vành đa thức 3
KHOA MÔI TRƯỜNG VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG
Học phần trong chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ Tên môn học trong chương trình đào tạo trình độ đại học
STT Mã học phần Tên học phần Số TC Mã môn học Tên môn học Số TC
1 EL702240 Quản lý năng lượng 2 903085 Năng lượng và môi trường 2
2 EL702210 Đánh giá tác động môi trường - Đánh giá môi trường chiến lược 2 902065 Đánh giá tác động môi trường 2
3 EL701070 Ergonomics 2 903059 Ec-gô-nô-mi 2
4 EL701030 Sức khỏe nghề nghiệp 2 903048 Sức khỏe nghề nghiệp 2
5 EL701230 Hệ thống quản lý QHSE 2 903119 Hệ thống tiêu chuẩn quốc tế về an toàn, sức khỏe và môi trường 2
6 EL701110 Ứng phó khẩn cấp 2 903128 Kỹ thuật ứng phó sự cố khẩn cấp công nghiệp 2
7 EL701310 Phát triển bền vững 2 902063 Sản xuất sạch hơn 2
8 EL702220 Quy hoạch môi trường 2 902072 Thiết kế và quy hoạch môi trường 2
9 EL702090 Độc học sinh thái 2 902069 Độc học môi trường 2
10 EL702270 Quản lý mạng lưới cấp thoát nước  2 901095 Quản lý mạng lưới cấp thoát nước 2
11 EL702110 Kỹ thuật quan trắc môi trường 2 902066 Quan trắc môi trường 2
12 EL702070 Kỹ thuật sinh thái 2 902061 Sinh thái học ứng dụng 2
13 EL701200 Kiểm soát nước thải doanh nghiệp 2 901031 Xử lý nước thải 3
14 EL701290 Chuyên đề xử lý nước thải nâng cao 2
15 EL701190 Kiểm soát chất thải rắn doanh nghiệp 2 902041 Quản lý CTR và CTNH 3
16 EL701300 Chuyên đề kiểm soát chất thải rắn nâng cao 2
17 EL701050 Nhận diện mối nguy và đánh giá rủi ro 2 903063 Quản lý rủi ro 2
18 EL701140 Độc chất công nghiệp 2 903056 Vệ sinh lao động & độc chất học 2 2
19 EL701250 Chuyên đề nghiên cứu xây dựng tiêu chí đánh giá HSE tại DN 2 903066 Đồ án nghiên cứu công nghiệp trong khoa học OHS 2
20 EL702220 Quy hoạch môi trường 2 902072 Thiết kế và quy hoạch môi trường 2
21 EL702090 Độc học sinh thái 2 902069 Độc học môi trường 2
22 EL702270 Quản lý mạng lưới cấp thoát nước  2 901095 Quản lý mạng lưới cấp thoát nước 2
23 EL702110 Kỹ thuật quan trắc môi trường 2 902066 Quan trắc môi trường 2
24 EL702070 Kỹ thuật sinh thái 2 902061 Sinh thái học ứng dụng 2
25 EL701200 Kiểm soát nước thải doanh nghiệp 2 901031 Xử lý nước thải 3
EL701290 Chuyên đề xử lý nước thải nâng cao 2
26 EL701190 Kiểm soát chất thải rắn doanh nghiệp 2 902041 Quản lý CTR và CTNH 3
EL701300 Chuyên đề kiểm soát chất thải rắn nâng cao 2
27 EL701050 Nhận diện mối nguy và đánh giá rủi ro 2 903063 Quản lý rủi ro 2
28 EL701140 Độc chất công nghiệp 2 903056 Vệ sinh lao động & độc chất học 2 2
29 EL701250 Chuyên đề nghiên cứu xây dựng tiêu chí đánh giá HSE tại DN 2 903066 Đồ án nghiên cứu công nghiệp trong khoa học OHS 2
KHOA KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
Học phần trong chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ Tên môn học trong chương trình đào tạo trình độ đại học
STT Mã học phần Tên học phần Số TC Mã môn học Tên môn học Số TC
1 SH701140 Thiết kế và đánh giá dự án phát triển xã hội 4 302104 Thiết kế và đánh giá dự án phát triển xã hội 4
2 SH701030 Phân tích dữ liệu định lượng nâng cao 3 302079 Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu xã hội 3
3 SH701040 Phân tích dữ liệu định tính nâng cao 3 302085 Phân tích dữ liệu định tính 2
4 SH701800 Chuyên đề Truyền thông thay đổi xã hội 3 302131 Truyền thông thay đổi xã hội 3
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Học phần trong chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ Tên môn học trong chương trình đào tạo trình độ đại học
STT Mã học phần Tên học phần Số TC Mã môn học Tên môn học Số TC
1 IT701010 Học máy 3 503044 Nhập môn Học máy 3
2 IT701020 Xử lý ảnh số nâng cao 3 505060 Nhập môn Xử lý ảnh số 3
3 IT701040 Các hệ thống phân tán 3 505051 Nhập môn Các hệ thống phân tán 3
4 IT701200 Xử lý ngôn ngữ tự nhiên 3 504045 Nhập môn xử lý ngôn ngữ tự nhiên 3
5 IT701210 Xử lý tiếng nói 3 505041 Nhập môn xử lý tiếng nói 3
6 IT701130 Truy hồi thông tin và tìm kiếm trên web 3 503045 Truy hồi thông tin 3
7 IT701150 Khai thác các tập dữ liệu lớn 3 504048 Xử lý dữ liệu lớn 3
8 IT701190 Tính toán đa phương tiện và ứng dụng 3 502048 Nhập môn tính toán đa phương tiện 3
9 IT701220 Khai phá dữ liệu 3 505043 Khai thác dữ liệu và khai phá tri thức 3
10 IT701240 Chuyên đề nghiên cứu Khoa học dữ liệu 3 504075 Dự án Công nghệ thông tin 2 3
11 IT701230 Công nghệ IoT 3 502068 IoT cơ bản 3
12 IT701110 Mật mã hoá 3 503079 Lý thuyết mật mã 3
13 IT701310 Phân tích dữ liệu 3 505067 Phân tích và trực quan hóa dữ liệu 3
14 IT701400 Xử lý ảnh số 3 505060 Nhập môn Xử lý ảnh số 3
15 IT701050 Bảo mật thông tin 3 502049 Nhập môn Bảo mật thông tin 3
16 IT701080 Các hệ thống dựa trên tri thức 3 504042 Các hệ thống dựa trên tri thức 3
17 IT701120 Thị giác máy tính 3 503080 Nhập môn thị giác máy tính 3
18 IT701290 Bảo mật mạng nâng cao 3 504089 Bảo mật mạng 3
19 IT701300 Chuyên đề học sâu 3 503077 Học sâu 3
20 IT701320 Phát triển các ứng dụng IoT 3 502068 IoT cơ bản 3
21 IT701370 Chuyên đề nghiên cứu 1 3 504091 Dự án Công nghệ thông tin 3
22 IT701370 Chuyên đề nghiên cứu 1 3 504075 Dự án Công nghệ thông tin 2 3
23 IT701360 Dự án nghiên cứu khoa học 9 504092 Khoá luận tốt nghiệp 9
24 IT701360 Dự án nghiên cứu khoa học 9 502079 Khoá luận tốt nghiệp 9
25 IT701360 Dự án nghiên cứu khoa học 9 503113 Khoá luận tốt nghiệp 9

* Đối với môn Chuyên đề nghiên cứu Khoa học dữ liệu, sinh viên thuộc Khóa TS 2019 trở về trước: Sinh viên phải thỏa điều kiện môn học tiên quyết của CTĐT đại học  mới đủ điều kiện đăng ký môn học ở Chương trình 4+1.

* Đối với môn Dự án nghiên cứu khoa học, sinh viên phải thỏa điều kiện môn học tiên quyết của CTĐT đại học  mới đủ điều kiện đăng ký môn học ở Chương trình 4+1

KHOA LUẬT
Học phần trong chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ Tên môn học trong chương trình đào tạo trình độ đại học
STT Mã học phần Tên học phần Số TC Mã môn học Tên môn học Số TC
1 LA701030 Pháp luật về trọng tài thương mại  2 E01037 Pháp luật Trọng tài thương mại 2
2 LA701050 Pháp luật về kiểm soát độc quyền 2 E01038 Luật Cạnh tranh 2
3 FB701110 Sáp nhập và hợp nhất doanh nghiệp 2 E01045 Pháp luật về mua bán, sáp nhập công ty 2
4 LA701150 Pháp luật bảo vệ người tiêu dùng 2 E01060 Pháp luật về bảo vệ người tiêu dùng 2
5 LA701100 Pháp luật về hợp đồng lao động 2 E01052 Hợp đồng lao động và giải quyết tranh chấp lao động 2
6 LA701100 Pháp luật về hợp đồng lao động 2 E01111 Kỹ năng giải quyết tranh chấp Luật lao động 2
7 LA701070 Pháp luật về Logistic và chuỗi cung ứng 2 E01156 Pháp luật về Logistic và chuỗi cung ứng 2
8 LA701160 Pháp luật thuế trong hoạt động kinh doanh 2 E01019 Luật thuế 2
9 LA701230 Pháp luật về sáp nhập và hợp nhất doanh nghiệp 2 E01045 Pháp luật về mua bán, sáp nhập công ty 2
10 LA701130 Pháp luật về trách nhiệm của doanh nghiệp đối với môi trường và biến đổi khí hậu 2 E01034 Luật môi trường 2
KHOA NGOẠI NGỮ 
Học phần trong chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ Tên môn học trong chương trình đào tạo trình độ đại học
STT Mã học phần Tên học phần Số TC Mã môn học Tên môn học Số TC
1 FL701020 Phương pháp nghiên cứu trong giảng dạy Ngoại ngữ  4 1157 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2
2 FL701040 Kiểm tra và đánh giá ngôn ngữ  3 1182 Kiểm tra và đánh giá trong giảng dạy ngoại ngữ 3
3 FL701070 Giao tiếp liên văn hóa 3 1174 Giao tiếp liên văn hóa 2
4 FL701090 Hỗ trợ trực quan và công nghệ trong giảng dạy 3 1183 Công nghệ trong giảng dạy 3
5 FL701110 Nghiên cứu thực tiễn 3 1187 Nghiên cứu hành động 3
6 FL701130 Chuyên đề về Kỹ năng viết tiếng Anh học thuật 1 3 1153 Viết 4 3
7 FL701180 Viết học thuật 3 001153 Viết 4 3
8 FL701210 Ngôn ngữ xã hội học 3 001171 Ngôn ngữ học, xã hội và văn hóa 2
9 FL701230 Công nghệ trong dạy và học tiếng Anh 3 001183 Công nghệ trong giảng dạy 3
10 FL701240 Thiết kế, phát triển và đánh giá tài liệu dạy và học tiếng Anh 3 001184 Tài liệu giảng dạy ngôn ngữ 3
11 FL701050 Tiếp thu ngôn ngữ thứ hai 3 001185 Lĩnh hội và giảng dạy ngôn ngữ 3
12 FL701220 Quản lý lớp học 3 001337 Quản lý lớp học 3
KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
Học phần trong chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ Tên môn học trong chương trình đào tạo trình độ đại học
STT Mã học phần Tên học phần Số TC Mã môn học Tên môn học Số TC
1 FB701140 Quản trị ngân hàng 3 B01024 Ngân hàng thương mại 2  3
KHOA ĐIỆN ĐIỆN TỬ
Học phần trong chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ Tên môn học trong chương trình đào tạo trình độ đại học
STT Mã học phần Tên học phần Số TC Mã môn học Tên môn học Số TC
1 EE702040 Hệ thống và mạng thông tin quang 3 402083 Kỹ thuật thông tin quang 2
2 EE702010 Truyền thông vô tuyến nâng cao 3 402079 Hệ thống thông tin vô tuyến 2
3 EE702100 Lý thuyết và mạch siêu cao tần 3 402078 Kỹ thuật siêu cao tần 2
4 EE702110 Lý thuyết và thiết kế anten nâng cao 3 402077 Kỹ thuật anten truyền sóng 2
5 EE702150 Xử lý tín hiệu số nâng cao 3 402070 Xử lý số tín hiệu 3
6 EE702180 Truyền thông số nâng cao 3 402072 Truyền thông tương tự và số 3
7 EE703050 Vi điều khiển và hệ thống nhúng 3 402086 Kỹ thuật vi điều khiển 2 2
8 EE702090 Mã hóa và lý thuyết thông tin 3 402082 Lý thuyết thông tin 2
9 IT701020 Xử lý ảnh số nâng cao 3 402084 Xử lý ảnh số 2
10 EE703040 Điều khiển thông minh 3 403049 Kỹ thuật điều khiển thông minh 2
11 EE703060 Động lực học và điều khiển robot 3 403050 Kỹ thuật robot 2
12 EE703080 Tự động hóa điều khiển quá trình 3 403047 Điều khiển quá trình 3
13 EE703110 Tự động điều khiển truyền động điện 3 401072 Truyền động điện 3
14 EE701030 Năng lượng tái tạo và ứng dụng  3 401076 Năng lượng tái tạo 2
15 EE701010 Tối ưu hóa và ổn định HTĐ 3 401079 Vận hành nhà máy và hệ thống điện 2
16 EE701040 Bảo vệ và điều khiển HTĐ nâng cao 3 401080 Bảo vệ hệ thống điện 2
17 EE701130 Giải tích hệ thống điện 3 401078 Giải tích hệ thống điện 2
18 EE703100 Điện tử công suất nâng cao và ứng dụng 3 403037 Điện tử công suất 3
KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH
Học phần trong chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ Tên môn học trong chương trình đào tạo trình độ đại học
STT Mã học phần Tên học phần Số TC Mã môn học Tên môn học Số TC
1 CE701010 Cơ học kết cấu nâng cao  2 800055 Cơ học kết cấu 3 2
2 CE701170 Kết cấu thép nâng cao 2 800056 Kết cấu thép nâng cao 2
3 CE701140 Bêtông cốt thép ứng suất trước  2 801054 Bê tông ứng suất trước 2
4 CE701180 Tin học trong xây dựng 2 801055 Tin học trong xây dựng 2
5 CE701160 Nền móng nâng cao  2 801056 Nền móng nâng cao 2
6 CE701210 Đào đất/Tường chắn  2 801057 Đào đất/ Tường chắn 2
7 CE701200 Gia cố nền, ổn định mái dốc  2 801058 Gia cố nền, ổn định mái dốc 2
8 CE701190 Quản lý chất thải rắn 2 801062 Quản lý chất thải rắn 2
9 CE702040 Quy hoạch và thiết kế mạng lưới giao thông công cộng 4 803046 Quy hoạch giao thông đô thị & Cơ sở hạ tầng 3
10 CE702140 Phân tích dự án chiến lược 4 803064 Quản lý dự án 3
11 CE702140 Phân tích dự án chiến lược 4 801049 Quy hoạch và Quản lý dự án 3
12 CE702200 Phương pháp nghiên cứu 4 803055 Phương pháp nghiên cứu ứng dụng 3
13 CE702100 Dòng giao thông 4 801059 Kỹ thuật giao thông 2
KHOA KẾ TOÁN
Học phần trong chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ Tên môn học trong chương trình đào tạo trình độ đại học
STT Mã học phần Tên học phần Số TC Mã môn học Tên môn học Số TC
1 AC701030 Kế toán tài chính nâng cao 3 204020 Báo cáo tài chính và trách nhiệm xã hội 4
AC701140 Chuyên đề nâng cao Kế toán tài chính  1
2 AC701090 Hệ thống thông tin Kế toán 3 201085 Hệ thống thông tin kế toán 4
AC701150 Chuyên đề nâng cao Hệ thống thông tin Kế toán 1
3 AC701050 Pháp luật về kế toán và kiểm toán 2 204021 Pháp luật về kế toán và kiểm toán 2