Nhảy đến nội dung
x

Ngành Toán ứng dụng (8460112);

1. Hình thức đào tạo - Thời gian đào tạo: Hình thức đào tạo chính quy: 02 năm (24 tháng).

2. Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt.

3. Nội dung chương trình đào tạo:

Mã số học phần Tên học phần (tiếng Việt) Tên học phần (tiếng Anh) Tổng tín chỉ LT TH,TN,TL
A. Phần kiến thức chung 10    
FL700020 Ngoại ngữ Foreign Language 5 5 0
SH700010 Triết học Philosophy 3 3 0
IN700000 Phương pháp nghiên cứu khoa học Research Methodology 2 2 0
B. Phần kiến thức ngành bắt buộc 9    
MS701010 Giải tích hàm nâng cao Advanced Functional Analysis 3 3 0
MS701020 Đại số tuyến tính nâng cao Advanced linear algebra 3 3 0
MS701990 Đề cương chi tiết luận văn Master’s Thesis proposal 3 0 3
C. Phần kiến thức ngành tự chọn (chọn tối thiểu 03 chuyên đề nghiên cứu tương đương 9 tín chỉ) 27    
MS701030 Toán rời rạc nâng cao Advanced discrete mathematics 3 3 0
MS701040 Giải tích thực Real Analysis 3 3 0
MS701050 Phương trình đạo hàm riêng Partial Differential Equations 3 3 0
MS701070 Phương trình toán lý Partial Differential Equations in Mathematical Physics 3 3 0
MS701080 Bài toán không chỉnh Ill-Posed Problems 3 3 0
MS701100 Giải tích phức Complex Analysis 3 3 0
MS701140 Giải tích số Numerical Analysis 3 3 0
MS701150 Phương pháp phần tử hữu hạn Finite Element Method 3 3 0
MS701160 Phương pháp sai phân hữu hạn Finite Difference Method 3 3 0
MS701170 Phương pháp thể tích hữu hạn Finite Volume Method 3 3 0
MS701180 Phương pháp toán trong xử lý ảnh số Mathematical Methods for Digital Image Processing 3 3 0
MS701190 Tối ưu nâng cao Advanced optimization 3 3 0
MS701210 Thống kê toán Mathematical Statistics 3 3 0
MS701220 Lý thuyết thống kê nâng cao Advanced Theory of Statistics 3 3 0
MS701230 Quá trình ngẫu nhiên Stochastic processes 3 3 0
MS701240 Thống kê Bayes Bayesian statistics 3 3 0
MS701250 Thống kê nhiều chiều Multivariate statistics 3 3 0
MS701260 Mô hình toán tài chính Models of Financial Mathematics 3 3 0
MS701270 Tin học ứng dụng Applied informatics 3 3 0
MS701280 Lý thuyết đa thức và ứng dụng Theory of Polynomials and Applications 3 3 0
MS701290 Phương trình hàm Functional Equations 3 3 0
MS701300 Liên kết giữa hình học và đại số trong chương trình toán phổ thông Relations between Geometry and Algebra in High School 3 3 0
MS701310 Ứng dụng của phương trình đại số trong hình học và lượng giác Applications of Algebraic Equations in Geometry and Trigonometry 3 3 0
MS701320 Lý thuyết số Number Theory 3 3 0
MS701330 Lý thuyết mã Coding Theory 3 3 0
MS701370 Chuyên đề nghiên cứu về giải tích hàm ứng dụng Advanced Topics in Applied Functional Analysis 3 3 0
MS701380 Chuyên đề nghiên cứu về giải tích số ứng dụng Advanced Topics in Applied Numerical Analysis 3 3 0
MS701390 Chuyên đề nghiên cứu về thống kê tính toán Advanced Topics in Computational Statistics  3 3 0
MS701400 Chuyên đề nghiên cứu về phương pháp toán sơ cấp Advanced Topics in Methods of High School Mathematics 3 3 0
MS701420 Chuyên đề nghiên cứu về thuật toán tối ưu Advanced Topics in Optimal Algorithms 3 3 0
MS701430 Các phép biến đổi tích phân nâng cao Advanced Integral Transforms  3 3 0
MS701440 Vận trù học Operations Research 3 3 0
MS701450 Dự báo Time Series and Predictions 3 3 0
MS701460 Học máy thống kê Statistical Machine Learning 3 3 0
MS701470 Chuyên đề nghiên cứu về đại số ứng dụng Advanced Topics in Applied Algebra 3 3 0
D. Tốt nghiệp 15    
MS701000 Luận văn thạc sĩ Master's Thesis 15 0 15
Tổng cộng 61    

Ghi chú:

LT: Lý thuyết; TH: Thực hành; TN: Thí nghiệm; TL: Thảo luận

1 tín chỉ = 15 tiết lý thuyết hoặc bài tập

             = 30 tiết thuyết trình, thảo luận hoặc thực hành

Học viên tự học và thi chứng chỉ ngoại ngữ để xét miễn học phần ngoại ngữ (Nhà trường không tổ chức giảng dạy và không thu học phí). Học viên xem văn bằng/chứng chỉ ngoại ngữ để miễn học phần ngoại ngữ tại đây.