Ngành Quản trị kinh doanh (8340101)
Giới thiệu
Chương trình đào tạo thạc sĩ Quản trị kinh doanh của Trường Đại học Tôn Đức Thắng cung cấp cho học viên các chuyên ngành: quản trị Marketing, quản trị tài chính và quản trị nhân sự. Chương trình trang bị cho học viên những kỹ năng quản trị nhằm chuẩn bị giúp họ hành trang công việc trong một thế giới kinh doanh đầy rủi ro.
Chương trình thạc sĩ quản trị kinh doanh đòi hỏi học viên vận dụng tối đa các kiến thức nền tảng trong kinh doanh cũng như quản trị. Học viên sẽ được trải nghiệm chương trình học giúp họ phát triển những kỹ năng làm việc hoặc nghiên cứu hiệu quả trong môi trường cạnh tranh toàn cầu.
Thời gian đào tạo
12 - 18 tháng
Khối lượng đào tạo
60 tín chỉ
Chương trình đào tạo
Mã số học phần |
Tên học phần |
Tên học phần |
Tổng TC |
LT | TH, TN, TL |
Phần kiến thức chung |
15 |
||||
FL700000 |
Tiếng Anh |
English |
10 |
10 | 0 |
SH700000 |
Triết học |
Philosophy |
3 |
3 | 0 |
IN700000 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
Research Methods |
2 |
2 | 0 |
Phần kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành |
30 |
||||
B.1 Các học phần cơ sở ngành và chuyên ngành bắt buộc |
12 |
||||
MS701410 |
Thống kê trong kinh doanh |
Business Satistics |
3 |
3 | 0 |
BA701010 |
Phân tích báo cáo tài chính |
Financial statement analysis |
2 |
2 | 0 |
BA701020 |
Phương pháp NCKH ứng dụng trong QTKD |
Research methodology applied in business |
2 |
2 | 0 |
BA701030 |
Quản trị dự án |
Project management |
2 |
2 | 0 |
BA701040 |
Quản trị chiến lược |
Strategic management |
3 |
3 | 0 |
B.2 Các học phần chuyên ngành tự chọn (chọn 18 tín chỉ) |
18 |
||||
Quản trị nguồn nhân lực |
|||||
BA701050 | Quản lý sự đa dạng | Diversity Management | 3 | 3 | 0 |
BA701060 | Lãnh đạo & Quản lý nhóm | Leadership & Team Management | 3 | 3 | 0 |
BA701070 | Quản trị hành vi tổ chức nâng cao | Advanced Organizational behavior | 3 | 3 | 0 |
BA701080 | Quản trị chiến lược nguồn nhân lực | Strategic Human Resource Management | 3 | 3 | 0 |
BA701090 | Đàm phán thương lượng | Negotiation | 3 | 3 | 0 |
BA701100 | Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp và đạo đức kinh doanh | Corporate Social Responsibility and Business Ethics | 3 | 3 | 0 |
|
Quản trị Kinh doanh quốc tế |
||||
BA701110 |
Quản lý Vận tải Quốc tế |
International Transport Management |
3 |
3 | 0 |
BA701120 |
Quản trị dịch vụ logistics |
Logistics service management |
3 |
3 | 0 |
BA701130 |
Quản trị kho vận |
Warehouse and Inventory Management |
3 |
3 | 0 |
BA701140 |
Sản xuất, Thương Mại, Dịch vụ Toàn cầu |
Global Production, Trading and Sevices |
3 |
3 | 0 |
BA701150 |
Các Chuỗi Giá trị và Hành lang vận tải Toàn cầu |
Global Value Chains and Transport Corridors |
3 |
3 | 0 |
BA701160 |
Quản trị Mua hàng Toàn cầu |
Global Sourcing Management |
3 |
3 | 0 |
Quản trị Marketing |
|||||
BA701170 |
Quản trị Marketing nâng cao |
Advanced Marketing management |
3 |
3 | 0 |
BA701180 |
Quản trị Marketing quốc tế nâng cao |
Advanced International marketing management |
3 |
3 | 0 |
BA701190 |
Quản trị Marketing định hướng thị trường |
Market-based marketing management |
3 |
3 | 0 |
BA701200 |
Marketing dịch vụ nâng cao |
Advanced Services marketing |
3 |
3 | 0 |
BA701210 |
Marketing Digital nâng cao |
Advanced Digital marketing. |
3 |
3 | 0 |
BA701220 |
Hành vi người tiêu dùng nâng cao |
Advanced Consumer behavior. |
3 |
3 | 0 |
Luận văn thạc sĩ |
15 |
||||
BA701000 |
Luận văn thạc sĩ |
Master's Thesis |
15 |
0 | 0 |
Tổng cộng |
60 |
Điều kiện thực hiện Luận văn thạc sĩ: Ngoài điều kiện theo Quy chế đào tạo, học viên phải tích lũy tối thiểu 42 tín chỉ và không được nợ các học phần chuyên ngành.
Ghi chú:
LT: Lý thuyết; TH: Thực hành; TN: Thí nghiệm; TL: Thảo luận
1 tín chỉ = 15 tiết lý thuyết hoặc bài tập
= 30 tiết thuyết trình, thảo luận hoặc thực hành