Ngành Kỹ thuật xây dựng (9580201)
1. Giới thiệu chương trình đào tạo:
Mục tiêu đào tạo tiến sĩ chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng nhằm cung cấp nhân lực chất lượng cao cho các đơn vị giáo dục chuyên nghiệp trong và ngoài nước, các chuyên gia nghiên cứu cao cấp trong lĩnh vực Kỹ thuật xây dựng tại các cơ quan chính phủ và doanh nghiệp.
2. Thời gian đào tạo và hình thức đào tạo:
- 36 tháng (tối đa 48 tháng): Thời gian thực hiện chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ đối với nghiên cứu sinh (NCS) có bằng thạc sĩ là 03 năm tập trung liên tục, đối với NCS tốt nghiệp đại học là 04 năm tập trung liên tục.
3. Đối tượng tuyển sinh:
Căn cứ theo Qui chế tuyển sinh và đào tạo trình độ tiến sĩ (Quyết định 235/2018/QĐ-TĐT ngày 07/02/2018 của Hiệu trưởng Trường đại học Tôn Đức Thắng), người dự tuyển phải đáp ứng đúng các quy định sau đây:
- Nhóm 1: Những người đã có bằng Thạc sĩ chuyên ngành đúng, phù hợp với Kỹ thuật xây dựng được làm hồ sơ đăng ký dự tuyển mà không phải học chương trình bổ sung kiến thức:
- Ngành Kỹ thuật xây dựng (8580201)
- Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (8580202)
- Kỹ thuật xây dựng công trình biển (8580203)
- Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm (8580204)
- Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (8580205)
- Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt (8580206)
- Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (8580210)
- Kỹ thuật tài nguyên nước (8580211)
- Địa kỹ thuật xây dựng (8580212)
- Kỹ thuật cấp thoát nước (8580213)
- Nhóm 2: Những người có bằng tốt nghiệp Thạc sĩ/Tiến sĩ chuyên ngành gần với Kỹ thuật xây dựng, được làm hồ sơ dự tuyển nhưng phải học bổ sung kiến thức:
- Quản lý đô thị và công trình (8580106)
- Kinh tế xây dựng (8580301)
- Quản lý xây dựng (8580302)
- Nhóm 3: Những người đã có bằng Kỹ sư loại khá, Giỏi chuyên ngành đúng, phù hợp với Kỹ thuật xây dựng được làm hồ sơ đăng ký dự tuyển nhưng phải học bổ sung kiến thức:
- Kỹ thuật xây dựng (7580201)
- Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (7580202)
- Kỹ thuật xây dựng công trình biển (7580203)
- Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (7580205)
- Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (7580210)
- Kỹ thuật tài nguyên nước (7580212)
- Địa kỹ thuật xây dựng (7580211)
- Kỹ thuật cấp thoát nước (7580213)
- và một số chuyên ngành gần đúng, phù hợp (do Hội đồng khoa học và đào tạo của Khoa Kỹ thuật công trình đề xuất lên Hiệu trưởng quyết định).
4. Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển
-
Người dự tuyển có bằng tốt nghiệp đại học loại khá trở lên hoặc có bằng tốt nghiệp thạc sĩ các ngành/chuyên ngành đúng, phù hợp và ngành/chuyên gần;
-
Người dự tuyển là tác giả 01 bài báo hoặc báo cáo liên quan đến lĩnh vực dự định nghiên cứu đăng trên tạp chí khoa học hoặc kỷ yếu hội nghị, hội thảo khoa học chuyên ngành có phản biện trong thời hạn 03 năm (36 tháng) tính đến ngày đăng ký dự tuyển. Nếu người dự tuyển chỉ có bằng tốt nghiệp đại học loại khá thì phải là tác giả chính của ít nhất 01 bài báo trên các tạp chí ISI;
-
Người dự tuyển phải có trình độ tiếng Anh đầu vào theo qui định của TDTU.
Xem thông tin nộp hồ sơ dự tuyển tại đây.
5. Chương trình đào tạo:
6. Danh mục học phần:
- Danh mục các học phần bổ sung dành cho NCS đã có bằng ThS ngành gần:
Mã số học phần |
Tên học phần |
Tên học phần |
Tổng TC |
LT |
TH, TN, TL |
CE701010 |
Cơ học kết cấu nâng cao |
Advanced Structural Mechanics |
2 |
2 |
0 |
CE701020 |
Phương pháp phần tử hữu hạn (FEM) |
Finite Element Method (FEM) |
3 |
3 |
0 |
CE701030 |
Tính toán kết cấu tấm vỏ |
Shell & Plate Structures |
3 |
3 |
0 |
CE701040 |
Kết cấu bêtông cốt thép nâng cao |
Advanced reinforced concrete structures |
3 |
3 |
0 |
CE701150 |
Vật liệu xây dựng nâng cao |
Advanced construction materials |
3 |
3 |
0 |
Tổng cộng |
|
14 |
|
|
- Danh mục các môn học bổ sung dành cho NCS chưa có bằng ThS:
Mã số học phần |
Tên học phần |
Tên học phần |
Tổng TC |
LT |
TH, TN, TL |
Học phần bắt buộc |
16 |
|
|
||
CE701010 |
Cơ học kết cấu nâng cao |
Advanced Structural Mechanics |
2 |
2 |
0 |
CE701020 |
Phương pháp phần tử hữu hạn (FEM) |
Finite Element Method (FEM) |
3 |
3 |
0 |
CE701030 |
Tính toán kết cấu tấm vỏ |
Shell & Plate Structures |
3 |
3 |
0 |
CE701040 |
Kết cấu bêtông cốt thép nâng cao |
Advanced reinforced concrete structures |
3 |
3 |
0 |
IN700000 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
Research Methodology |
2 |
2 |
0 |
SH700000 |
Triết học |
Philosophy |
3 |
3 |
0 |
Học phần tự chọn |
17 |
|
|
||
CE701120 |
Phương pháp tiến độ |
Scheduling methods |
3 |
3 |
0 |
CE701150 |
Vật liệu xây dựng nâng cao |
Advanced construction materials |
3 |
3 |
0 |
CE701130 |
Quản lý dự án xây dựng |
Construction Project Management |
2 |
2 |
0 |
CE701140 |
Bêtông cốt thép ứng suất trước |
Pre-stressed concrete |
2 |
2 |
0 |
CE701160 |
Nền móng nâng cao |
Advanced Foundation Engineering |
2 |
2 |
0 |
CE701170 |
Kết cấu thép nâng cao |
Advanced steel structures |
2 |
2 |
0 |
CE701180 |
Tin học trong xây dựng |
IT in Engineering Construction |
2 |
2 |
0 |
CE701190 |
Quản lý chất thải rắn |
Solid & Hazardous Waste Management |
2 |
2 |
0 |
CE701200 |
Gia cố nền, ổn định mái dốc |
Soil improvement and slope stability |
2 |
2 |
0 |
CE701210 |
Đào đất/Tường chắn |
Excavation & Retaining Walls |
2 |
2 |
0 |
CE701220 |
Lập và thẩm định dự án xây dựng |
Project Appraisal and Analysis |
3 |
3 |
0 |
CE701230 |
Phân tích và quản lý dự án chiến lược |
Strategic Project Management |
3 |
3 |
0 |
CE701240 |
Quản lý rủi ro xây dựng và phân tích kinh doanh |
Construction risk management and business analysis |
3 |
3 |
0 |
EL701050 |
Nhận diện mối nguy và đánh giá rủi ro |
Identify and evaluate risks |
2 |
2 |
0 |
Tổng cộng |
|
33 |
|
|
- Các học phần trình độ tiến sĩ:
Mã số học phần |
Tên học phần |
Tên học phần |
Tổng TC |
LT |
TH, TN, TL |
A1. Khối kiến thức bắt buộc |
06 |
|
|
||
CE801010 |
Động lực học công trình nâng cao |
Advanced Structural Dynamics |
3 |
3 |
0 |
CE801020 |
Phân tích và thiết kế kết cấu nhà siêu cao tầng |
High-rise building structures |
3 |
3 |
0 |
A2. Khối kiến thức tự chọn chuyên ngành (chọn 03 học phần) |
06 |
|
|
||
CE801030 |
Công nghệ xử lý nền móng. |
Foundation Treatment Technology |
2 |
2 |
0 |
CE801040 |
Công nghệ bê tông nâng cao |
Advanced Concrete Technology |
2 |
2 |
0 |
CE801050 |
Công nghệ thử nghiệm không phá hủy |
Non-Destructive Testing Techniques |
2 |
2 |
0 |
CE801060 |
Vật liệu xây dựng hiện đại |
Modern Construction Materials |
2 |
2 |
0 |
CE801070 |
Kỹ thuật gia cố và sữa chữa công trình bê tông cốt thép |
Technologies for repairing and maintaining RC structures |
2 |
2 |
0 |
CE801080 |
Ứng dụng công cụ mô phỏng trong nghiên cứu cơ học và kết cấu |
Implementation of FEM software in mechanics simulations |
2 |
2 |
0 |
CE801090 |
Cơ học phi tuyến tính toán |
Computational nonlinear mechanics |
2 |
2 |
0 |
CE801100 |
Cơ học chất rời |
Discontinuum Mechanics |
2 |
2 |
0 |
CE801110 |
Cơ học tính toán nâng cao |
Advanced Computational Mechanics |
2 |
2 |
0 |
CE801120 |
Kết cấu bêtông cốt thép ứng suất trước |
(Pre-Stressed Reinforced Concrete Structures |
2 |
2 |
0 |
CE801130 |
Đánh giá độ tin cậy trong cơ học tính toán |
Reliability analysis in computational mechanics |
2 |
2 |
0 |
B. Tiểu luận tổng quan |
4 |
4 |
0 |
||
CE801900 |
Tiểu luận tổng quan |
Research proposal |
4 |
4 |
0 |
C. Các chuyên đề tiến sĩ |
06 |
|
|
||
CE801140 |
Chuyên đề nghiên cứu 1 |
Research topic 1 |
3 |
3 |
0 |
CE801150 |
Chuyên đề nghiên cứu 2 |
Research topic 2 |
3 |
3 |
0 |
D. Luận án Tiến sĩ |
|
70 |
|
|
|
CE801000 |
Luận án Tiến sĩ |
Doctoral Dissertation |
70 |
0 |
0 |
Ghi chú:
v LT: lý thuyết; TH: thực hành; TN: thí nghiệm; TL: thảo luận
v NCS phải có ít nhất 1 công bố ISI hoặc 2 Scopus trước khi bảo vệ luận án tiến sĩ.
* Tham khảo thêm thông tin tại website khoa chuyên môn phụ trách đào tạo: Khoa Kỹ thuật công trình.
Xem thông tin tờ rơi điện tử tại đây