Nhảy đến nội dung
x

CTĐT TS - 9340301 - Kế toán

  1. Tên trường (Awarding Institution): Trường Đại học Tôn Đức Thắng
  2. Tên ngành (Name of programme)
  • Tên ngành tiếng Việt: Kế toán
  • Tên ngành tiếng Anh: Accounting
  1. Mã ngành (Programme code): 9340301
  2. Văn bằng (Training degree)
  • Tên văn bằng tiếng Việt: Tiến sĩ Kế toán
  • Tên văn bằng tiếng Anh: Doctor of Philosophy in Accounting
  1. Hình thức đào tạo (Mode of study): Chính quy
  2. Thời gian đào tạo (Training time)
  • Đối với người có bằng tốt nghiệp thạc sĩ: 03 năm (36 tháng)
  • Đối với người có bằng tốt nghiệp đại học hạng giỏi trở lên: 04 năm (48 tháng)
  1. Ngôn ngữ đào tạo (Instruction language): Tiếng Anh
  1. Nội dung chương trình đào tạo (Programme content)
    • Nghiên cứu sinh có bằng tốt nghiệp thạc sĩ

Mã số học phần

Tên học phần
(tiếng Việt)

Tên học phần
(tiếng Anh)

Tổng TC

LT

TH, TN, TL

A. Phần kiến thức ngành bắt buộc

11

11

0

AC801010

Tổng quan về phương pháp nghiên cứu

Introduction to Research Methods

2

2

0

AC801020

Phương pháp nghiên cứu định lượng

Quantitative Research Method

2

2

0

AC801030

Thống kê trong nghiên cứu kinh doanh

Statistics for Business Research

3

3

0

AC801120

Công cụ nghiên cứu và kinh tế lượng cơ bản

Research tools and basic econometrics

2

2

0

AC801070

Nghiên cứu thực nghiệm trong Kế toán

Empirical Research in Accounting

2

2

0

B. Phần kiến thức ngành tự chọn định hướng và công cụ nghiên cứu (Chọn 1 trong 4 học phần)

2

2

2

AC801110

Chuyên đề phương pháp nghiên cứu

Seminar in Research Methodology

2

2

0

AC801050

Phương pháp viết luận án

Academic Thesis Writing

2

2

0

AC801060

Phương pháp nghiên cứu định tính

Qualitative Research Method

2

2

0

AC801130

Lý thuyết kinh tế và tài chính công ty (*)

Corporate Finance and Economic Theory

2

2

0

C. Phần kiến thức ngành tự chọn (Chọn 1 trong 3 học phần)

2

2

0

AC801080

Xu hướng nghiên cứu trong kế toán Tài chính (*)

Current development in accounting research: Financial accounting

2

2

0

AC801090

Xu hướng nghiên cứu trong kế toán: Kiểm toán

Current development in Auditing research

2

2

0

AC801100

Xu hướng nghiên cứu trong kế toán Quản trị

Current development in accounting research: – Managerial accounting

2

2

0

D. Tiểu luận tổng quan

4

4

0

AC801900

Tiểu luận tổng quan

Literature review

4

4

0

E. Các chuyên đề tiến sĩ

6

6

0

AC801930

Chuyên đề tiến sĩ 1

PhD topic 1

3

3

0

AC801940

Chuyên đề tiến sĩ 2

PhD topic 2

3

3

0

F. Tốt nghiệp

 

70

70

0

AC801000

Luận án tiến sĩ

Doctoral Dissertation

70

70

0

Tổng cộng

95

95

0

Ghi chú: LT: lý thuyết; TH: thực hành; TN: thí nghiệm; TL: thảo luận

1 tín chỉ          = 15 tiết lý thuyết hoặc bài tập

= 30 tiết thuyết trình, thảo luận hoặc thực hành

  • Nghiên cứu sinh có bằng tốt nghiệp đại học

Mã số học phần

Tên học phần
(tiếng Việt)

Tên học phần
(tiếng Anh)

Tổng TC

LT

TH, TN, TL

A.      Phần kiến thức chung  

6

6

0

SH700020    

Triết học     

Philosophy

4

4

0

IN700000

Phương pháp nghiên cứu khoa học

Research Methods

2

2

0

B.      Phần kiến thức cơ sở ngành

16

16

0

B.1. Kiến thức cơ sở ngành bắt buộc 

6

6

0

AC701020

Kế toán quản trị nâng cao

Advanced Managerial Accounting

3

3

0

AC701030

Kế toán tài chính nâng cao

Advanced Financial Accounting

3

3

0

B.2. Kiến thức cơ sở ngành tự chọn (chọn 04/12 tín chỉ) 

4

4

0

BA701290

Kinh tế học quản lý

Management Economic

2

2

0

FB701090

Tài chính quốc tế

International Finance

2

2

0

BA701030

Quản trị dự án

Project Management

2

2

0

AC701010

Lý thuyết kế toán

Accounting Theory

2

2

0

AC701130

Công cụ xử lý và phân tích dữ liệu

Tools for processing and analyzing data

2

2

0

AC701050

Pháp luật về kế toán và kiểm toán

Law of Accounting & Auditing

2

2

0

B.3. Kiến thức ngành tự chọn (chọn 6/48 tín chỉ)

6

6

0

BA701080

Quản trị chiến lược nguồn nhân lực

Strategic Human Resource Management

3

3

0

FB701180

Đạo đức kinh doanh

Business Ethics

3

3

0

AC701060

Kiểm toán nâng cao

Advanced Auditing

3

3

0

AC701070

Kế toán quốc tế

International Accounting

3

3

0

AC701080

Quản trị Tài chính

Financial Management

3

3

0

AC701090

Hệ thống thông tin Kế toán

Accounting Information System

3

3

0

AC701260

Báo cáo tài chính và phát triển bền vững

Financial Statements and Sustainable Development

3

3

0

AC701220

Phương pháp nghiên cứu khoa học ứng dụng trong Kế toán

Research Methodology in Accounting

3

3

0

AC701240

Chuyên đề nghiên cứu 1: Xây dựng ĐCCT

Project 1: Proposal

3

3

0

AC701250

Chuyên đề nghiên cứu 2: Tổng quan nghiên cứu

Project 2: Literature Review

3

3

0

AC701270

Chuẩn mực Báo cáo Tài chính Quốc tế

International Financial Reporting Standards

3

3

0

AC701190

Hợp nhất báo cáo tài chính

Financial Consolidation

3

3

0

AC701200

Kiểm toán nội bộ

Internal Auditing

3

3

0

AC701210

Phân tích dữ liệu trong kế toán

Accounting Analytics

3

3

0

AC701230

Quản trị rủi ro tài chính

Financial Risk Management

3

3

0

C.      Phần kiến thức ngành bắt buộc

11

11

0

AC801010

Tổng quan về phương pháp nghiên cứu

Introduction to Research Methods

2

2

0

AC801020

Phương pháp nghiên cứu định lượng

Quantitative Research Method

2

2

0

AC801030

Thống kê trong nghiên cứu kinh doanh

Statistics for Business Research

3

3

0

AC801120

Công cụ nghiên cứu và kinh tế lượng cơ bản

Research tools and basic econometrics

2

2

0

AC801070

Nghiên cứu thực nghiệm trong Kế toán

Empirical Research in Accounting

2

2

0

D.      Phần kiến thức ngành tự chọn định hướng và công cụ nghiên cứu (Chọn 1 trong 4 học phần)

2

2

0

AC801110

Chuyên đề phương pháp nghiên cứu

Seminar in Research Methodology

2

2

0

AC801050

Phương pháp viết luận án

Academic Thesis Writing

2

2

0

AC801060

Phương pháp nghiên cứu định tính

Qualitative Research Method

2

2

0

AC801130

Lý thuyết kinh tế và tài chính công ty

Corporate Finance and Economic Theory

2

2

0

E.      Phần kiến thức ngành tự chọn(Chọn 1 trong 3 học phần)

2

2

0

AC801080

Xu hướng nghiên cứu trong kế toán Tài chính (*)

Current development in accounting research: Financial accounting

2

2

0

AC801090

Xu hướng nghiên cứu trong kế toán: Kiểm toán

Current development in Auditing research

2

2

0

AC801100

Xu hướng nghiên cứu trong kế toán Quản trị

Current development in accounting research: – Managerial accounting

2

2

0

F.       Tiểu luận tổng quan

4

4

0

AC801900

Tiểu luận tổng quan

Literature review

4

4

0

G.     Các chuyên đề tiến sĩ

12

12

0

AC801930

Chuyên đề tiến sĩ 1

PhD topic 1

3

3

0

AC801940

Chuyên đề tiến sĩ 2

PhD topic 2

3

3

0

AC801950

Chuyên đề tiến sĩ 3

PhD topic 3

3

3

0

AC801960

Chuyên đề tiến sĩ 4

PhD topic 4

3

3

0

H.     Tốt nghiệp

 

70

70

0

AC801000

Luận án tiến sĩ

Doctoral Dissertation

70

0

0

Tổng cộng

123

123

0

Ghi chú: LT: lý thuyết; TH: thực hành; TN: thí nghiệm; TL: thảo luận

1 tín chỉ          = 15 tiết lý thuyết hoặc bài tập

                        = 30 tiết thuyết trình, thảo luận hoặc thực hành