Nhảy đến nội dung
x

CTĐT TS - 9480101 - Khoa học máy tính (2024)

  1. Tên trường (Awarding Institution): Trường Đại học Tôn Đức Thắng
  2. Tên ngành (Name of programme)
  • Tên ngành tiếng Việt: Khoa học máy tính
  • Tên ngành tiếng Anh: Computer Science
  1. Mã ngành (Programme code): 9480101
  2. Văn bằng (Training degree)
  • Tên văn bằng tiếng Việt: Tiến sĩ Khoa học máy tính
  • Tên văn bằng tiếng Anh: Doctor of Philosophy in Computer Science
  1. Hình thức đào tạo (Mode of study): Chính quy
  2. Thời gian đào tạo (Training time)
  • Đối với người có bằng tốt nghiệp thạc sĩ: 03 năm (36 tháng)
  • Đối với người có bằng tốt nghiệp đại học hạng giỏi trở lên: 04 năm (48 tháng)
  1. Ngôn ngữ đào tạo (Instruction language): Tiếng Anh

Nghiên cứu sinh có bằng tốt nghiệp thạc sĩ

Mã số
học phần

Tên học phần

(tiếng Việt)

Tên học phần

(tiếng Anh)

Tổng TC

LT

TH, TN, TL

A. Phần kiến thức ngành bắt buộc

6

6

0

IT801100

Học máy nâng cao

Advanced Machine Learning

3

3

0

IT801110

Seminar các chủ đề hiện đại của Khoa học máy tính

Seminar on recent topics in Computer Science

 

3

3

0

B. Phần kiến thức ngành tự chọn

6

6

0

IT801020

Chuyên đề Toán nâng cao cho Khoa học máy tính

Advanced Topics in Mathematics for Computer Science

3

3

0

IT801030

Các chủ đề nâng cao về Xử lý ngôn ngữ tự nhiên

Advanced topics in Natural language processing

3

3

0

IT801040

Chuyên đề Phân tích dữ liệu

Advanced topics in Data analysis

3

3

0

IT801050

Các chủ đề nâng cao về Thị giác máy tính

Advanced topics in Computer vision

3

3

0

IT801060

Các chủ đề nâng cao Bảo mật thông tin

Advanced topics in Information security

3

3

0

IT801070

Các chủ đề nâng cao về Khai phá dữ liệu

Advanced topics in Data mining

3

3

0

IT801080

Các chủ đề nâng cao về Xử lý ảnh số

Advanced topics in Digital Image Processing

3

3

0

IT801010

Các chủ đề nâng cao về Trí tuệ nhân tạo

Advanced topics in Artificial Intelligence

3

3

0

C. Tiểu luận tổng quan

4

4

0

IT801900

Tiểu luận tổng quan

Research proposal

4

4

0

D. Các chuyên đề tiến sĩ

6

6

0

IT801930

Chuyên đề tiến sĩ 1

Sub-theme 1

3

3

0

IT801940

Chuyên đề tiến sĩ 2

Sub-theme 2

3

3

0

E. Tốt nghiệp

 

70

70

0

IT801000

Luận án tiến sĩ

Doctoral Dissertation

70

70

0

Tổng cộng

92

92

0

Ghi chú: LT: lý thuyết; TH: thực hành; TN: thí nghiệm; TL: thảo luận

1 tín chỉ          = 15 tiết lý thuyết hoặc bài tập

= 30 tiết thuyết trình, thảo luận hoặc thực hành

Nghiên cứu sinh có bằng tốt nghiệp đại học

Mã số học phần

Tên học phần
(tiếng Việt)

Tên học phần
(tiếng Anh)

Tổng TC

LT

TH, TN, TL

A. Phần kiến thức cơ sở ngành

30

30

0

A1. Kiến thức chung bắt buộc

3

 3

 0

SH700010

Triết học

Philosophy

3

3

0

A2. Kiến thức cơ sở ngành bắt buộc

9

9

 0

IT701010

Học máy

Machine Learning

3

3

0

IT701310

Phân tích dữ liệu

Data Analysis

3

3

0

IT701350

Toán cho Khoa học máy tính

Mathematics for Computer Science

3

3

0

A3. Kiến thức cơ sở ngành tự chọn

18

18

0

A3.1. Kiến thức tự chọn học phần

9

9

0

IT701400

Xử lý ảnh số

Digital Image Processing

3

3

0

IT701100

Mô hình đồ thị có xác suất

Probabilistic Graphical Models

3

3

0

IT701040

Các hệ thống phân tán

Distributed Systems

3

3

0

IT701050

Bảo mật thông tin

Information Security

3

3

0

IT701080

Các hệ thống dựa trên tri thức

Knowledge - based Systems

3

3

0

IT701110

Mật mã hóa

Cryptography

3

3

0

IT701120

Thị giác máy tính

Computer Vision

3

3

0

IT701150

Khai thác các tập dữ liệu lớn

Mining Massive Data Sets

3

3

0

IT701220

Khai phá dữ liệu

Data Mining

3

3

0

IT701200

Xử lý ngôn ngữ tự nhiên

Natural Language Processing

3

3

0

IT701210

Xử lý tiếng nói

Spoken Language Processing

3

3

0

IT701240

Chuyên đề nghiên cứu Khoa học dữ liệu

Advanced Topics in Data Science

3

3

0

IT701290

Bảo mật mạng nâng cao

Cybersecurity

3

3

0

IT701300

Chuyên đề học sâu

Topics in Deep learning

3

3

0

IT701320

Phát triển các ứng dụng IoT

IoT Application Development

3

3

0

IT701340

Thiết kế các hệ thống học máy

Designing Machine Learning Systems

3

3

0

IT701410

Các mô hình ngôn ngữ lớn

Large Language Models

3

3

0

A3.2. Kiến thức tự chọn chuyên đề nghiên cứu

9

9

0

IT701370

Chuyên đề nghiên cứu 1

Research Topic 1

3

3

0

IT701380

Chuyên đề nghiên cứu 2

Research Topic 2

3

3

0

IT701390

Chuyên đề nghiên cứu 3

Research Topic 3

3

3

0

IT701360

Dự án nghiên cứu khoa học

Research Project

9

9

0

B. Phần kiến thức ngành bắt buộc

3

3

0

IT801010

Các chủ đề nâng cao về Trí tuệ nhân tạo

Advanced topics in Artificial Intelligence

3

3

0

C. Phần kiến thức ngành tự chọn

9

9

0

IT801020

Chuyên đề Toán nâng cao cho Khoa học máy tính

Advanced Topics in Mathematics for Computer Science

3

3

0

IT801030

Các chủ đề nâng cao về Xử lý ngôn ngữ tự nhiên

Advanced topics in Natural language processing

3

3

0

IT801040

Chuyên đề Phân tích dữ liệu

Topics in Data analysis

3

3

0

IT801050

Các chủ đề nâng cao về Thị giác máy tính

Advanced topics in Computer vision

3

3

0

IT801060

Các chủ đề nâng cao Bảo mật thông tin

Advanced topics in Information security    

3

3

0

IT801070

Các chủ đề nâng cao về Khai phá dữ liệu

Advanced topics in Data mining

3

3

0

IT801080

Các chủ đề nâng cao về Xử lý ảnh số

Advanced topics in Digital Image Processing

3

3

0

IT801100

Học máy nâng cao

Advanced Machine Learning

3

3

0

D. Tiểu luận tổng quan

4

4

0

IT801900

Tiểu luận tổng quan

Research proposal

4

4

0

E. Các chuyên đề tiến sĩ

6

6

0

IT801930

Chuyên đề tiến sĩ 1

Research topic 1

3

3

0

IT801940

Chuyên đề tiến sĩ 2

Research topic 2

3

3

0

F. Tốt nghiệp

70

70

0

IT801000

Luận án tiến sĩ

Doctoral Dissertation

70

70

0

Tổng cộng

122

122

0

Ghi chú: LT: lý thuyết; TH: thực hành; TN: thí nghiệm; TL: thảo luận

1 tín chỉ          = 15 tiết lý thuyết hoặc bài tập

= 30 tiết thuyết trình, thảo luận hoặc thực hành