Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (8520216)
Giới thiệu
Chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa là chương trình đào tạo tiên tiến đáp ứng nhu cầu hội nhập và phát triển của Việt Nam và Thế giới.
Chương trình đào tạo Thạc sĩ ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa đào tạo những Thạc sĩ có kiến thức khoa học cơ bản và kỹ thuật cơ sở tốt; có khả năng tư duy sáng tạo độc lập để giải quyết các vấn đề khoa học và công nghệ trong lĩnh vực Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; đủ năng lực giải quyết những yêu cầu thực tiễn về thực hành và thiết kế hệ thống điều khiển tự động; đồng thời vững phương pháp nghiên cứu để tiếp tục phát triển chuyên môn, kết hợp với kỹ năng làm việc nhóm và làm việc theo tiêu chuẩn quốc tế.
Thời gian đào tạo
12 - 18 tháng
Khối lượng đào tạo
60 tín chỉ
Chương trình đào tạo
Mã số học phần |
Tên học phần |
Tên học phần |
Tổng TC |
LT | TH, TN, TL |
A. Phần kiến thức chung |
15 |
||||
FL700000 |
Tiếng Anh |
English |
10 |
10 | 0 |
SH700000 |
Triết học |
Philosophy |
3 |
3 | 0 |
IN700000 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
Research Methods |
2 |
2 | 0 |
B. Phần kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành |
30 |
||||
B.1 Các học phần cơ sở ngành và chuyên ngành bắt buộc |
9 |
||||
EE703020 |
Hệ thống điều khiển phi tuyến và thích nghi |
Nonlinear and Adaptive Control |
3 |
3 | 0 |
EE703030 |
Điều khiển tối ưu và bền vững |
Optimal and Robust Control |
3 |
3 | 0 |
EE703040 |
Điều khiển thông minh |
Intelligent Control |
3 |
3 | 0 |
B.2 Các học phần chuyên ngành tự chọn (chọn tối thiểu 21 tín chỉ, trong đó có 01 chuyên đề nghiên cứu) |
21 |
||||
EE703010 |
Điều khiển hệ đa biến |
Multivariable Control |
3 |
3 | 0 |
EE703050 |
Vi điều khiển và hệ thống nhúng |
Microcontroller and Embedded Systems |
3 |
3 | 0 |
EE703060 |
Động lực học và điều khiển robot |
Robotics |
3 |
3 | 0 |
EE703070 |
Mô hình hóa và nhận dạng hệ thống |
Modelling & System Identification |
3 |
3 | 0 |
EE703080 |
Tự động hóa điều khiển quá trình |
Automation for Process Control |
3 |
3 | 0 |
EE703090 |
Hệ thống sản xuất mềm dẻo & tích hợp máy tính |
CIM & FMS |
3 |
3 | 0 |
EE703100 |
Điện tử công suất nâng cao và ứng dụng |
Advanced Power Electronics and Applications |
3 |
3 | 0 |
EE703110 |
Tự động điều khiển truyền động điện |
Automation Control for Electrical Drives |
3 |
3 | 0 |
EE702140 |
Xử lý ảnh số nâng cao |
Advanced Digital Image Processing |
3 |
3 | 0 |
EE702150 |
Xử lý số tín hiệu nâng cao |
Advanced Digital Signal Processing |
3 |
3 | 0 |
EE702160 |
Mạng cảm biến không dây |
Wireless Sensor Network |
3 |
3 | 0 |
EE703150 |
VHDL |
VHDL |
3 |
3 | 0 |
EE701030 |
Năng lượng tái tạo và ứng dụng |
Renewable Sources and Applications |
3 |
3 | 0 |
EE703160 |
Chuyên đề nghiên cứu về robot |
Advanced Topics in Robot |
3 |
3 | 0 |
EE703170 |
Chuyên đề nghiên cứu về cơ điện tử |
Advanced Topics in Mechatronics |
3 |
3 | 0 |
EE703190 |
Chuyên đề nghiên cứu về tự động truyền động |
Advanced Topics in Control of Electrical Drives |
3 |
3 | 0 |
EE703180 |
Chuyên đề nghiên cứu về đo lường |
Advanced Topics in Measurement |
3 |
3 | 0 |
C. Luận văn thạc sĩ |
|
15 |
|||
EE703000 |
Luận văn thạc sĩ |
Master's Thesis |
15 |
0 | 0 |
Tổng cộng |
|
60 |
Ghi chú:
LT: Lý thuyết; TH: Thực hành; TN: Thí nghiệm; TL: Thảo luận
1 tín chỉ = 15 tiết lý thuyết hoặc bài tập
= 30 tiết thuyết trình, thảo luận hoặc thực hành