Nhảy đến nội dung
x

Ngành Mỹ thuật ứng dụng (8210410)

Giới thiệu 

Chương trình đào tạo thạc sĩ Mỹ thuật ứng dụng được xây dựng trên cơ sở nghiên cứu nhu cầu của xã hội về nguồn nhân lực chất lượng cao trong lĩnh vực thiết kế đồng thời có sự tham khảo Chương trình đào tạo của một số trường đại học thuộc Top 100 thế giới, cụ thể:

- Đại học Tomas Bata (CH Séc) với các chương trình: Master of Fashion Design, Master of Product Design, Master of Graphic Design, Master of Shoe Design, Master of Spatial Design,

- Đại học New South Wales (Australia) với các chương trình: Master of Design, Master of Art.

Thời gian đào tạo 

12 - 18 tháng

Khối lượng đào tạo

60 tín chỉ

Chương trình đào tạo

Mã số
học phần

Tên học phần
(tiếng Việt)

Tên học phần
(tiếng Anh)

Tổng TC

LT TH, TN, TL

A. Phần kiến thức chung

15

   

FL700000

Tiếng Anh

English

10

10 0

SH700000

Triết học

Philosophy

3

3 0

IN700000

Phương pháp nghiên cứu khoa học

Research Methods

2

2 0

B. Phần kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành 

30

   

B.1 Các học phần cơ sở ngành bắt buộc

6

   

IA701010

Lý thuyết & Phương pháp thiết kế

Theory and Methodology of Design

2

1 1

IA701020

Nguyên lý thị giác nâng cao 1

Advanced Visual studies in Design

2

1 1

IA701030

Nguyên lý thị giác nâng cao 2

Advanced Visual studies in Design

2

1 1

B.2 Các học phần cơ sở ngành tự chọn (chọn tối thiểu 12 tín chỉ, trong đó có 01 chuyên đề nghiên cứu)

12

   

IA701040

Ergonomics nâng cao

Advanced Ergonomics

3

2 1

IA701050

Thiết kế và chất liệu

Design and Materials

3

2 1

IA701060

Phối hợp chất liệu

Mix Media

3

2 1

IA701070

Thị trường thiết kế

Marketing Design

3

2 1

IA701080

Mỹ học

Aesthetics

3

3 0

IA701090

Văn hóa và bản sắc

Culture and Identity

3

3 0

IA701100

Hành vi tiêu dùng 

Consumer Behavior

3

3 0

IA701110

Mỹ thuật đương đại

Contemporary Fine Arts

3

3 0

B.3 Các học phần chuyên ngành tự chọn (chọn tối thiểu 12 tín chỉ, trong đó có 01 chuyên đề nghiên cứu)

12

   

B.3.1 Hướng nghiên cứu Thiết kế đồ họa

 

   

IA701120

Quản lý hoạt động đồ họa truyền thông

Operations Management in Graphic Communication

3

2 1

IA701130

Xã hội và truyền thông

Society and Media

3

2 1

IA701140

Lý thuyết văn hóa thị giác

Theory of Visual Culture

3

2 1

IA701150

Xu hướng thiết kế đồ họa đương đại

Contemporary Trends in Graphic Design

3

2 1

IA701160

Chuyên đề - Thiết kế đồ họa

Workshop - Graphic Design

3

2 1

B.3.2 Hướng nghiên cứu Thiết kế công nghiệp

 

   

IA701170

Thiết kế sản phẩm tương tác

 Interaction Design

3

2 1

IA701180

Sản phẩm tùy biến & Mô hình thực nghiệm

Customization & prototypes for product design

3

2 1

IA701190

Thiết kế sản phẩm bền vững

Design for Sustainable Products

3

2 1

IA701200

Xu hướng thiết kế sản phẩm đương đại

Contemporary Trends in Product Design

3

2 1

IA701210

Chuyên đề - Thiết kế công nghiệp

 Workshop - Industrial Design

3

2 1

B.3.3 Hướng nghiên cứu Thiết kế thời trang

 

   

IA701220

Quản trị vận hành doanh nghiệp thời trang

Operations Management in Fashion Enterprise

3

2 1

IA701230

Thiết kế thương hiệu

Design Brand

3

2 1

IA701240

Xu hướng thiết kế thời trang đương đại

Contemporary Trends in Fashion Design

3

2 1

IA701250

Chuyên đề - Thiết kế thời trang

Workshop - Fashion Design

3

2 1

IA701260

Thực tập doanh nghiệp thời trang

Fashion Enterprise Internship

3

2 1

B.3.4 Hướng nghiên cứu Thiết kế nội thất

 

   

IA701270

Thiết kế nội thất bền vững

Design for Sustainable Interiors

3

2 1

IA701280

Thiết kế đồ nội thất nâng cao

Furniture Design Advanced

3

2 1

IA701290

Xu hướng thiết kế nội thất đương đại

Contemporary Trends in Interior Design

3

2 1

IA701300

Tìm hiểu bối cảnh và văn hoá trong nghệ thuật và thiết kế

Contextual and Cultural referencing in Art and Design

3

2 1

IA701310

Chuyên đề - Thiết kế nội thất

Workshop – Interior Design

3

2 1

C. Luận văn Thạc sĩ

15

   

IA701000

Luận văn Thạc sĩ

Master's Thesis

15

   

Tổng cộng

 

60

   

Ghi chú:

LT: Lý thuyết; TH: Thực hành; TN: Thí nghiệm; TL: Thảo luận

1 tín chỉ = 15 tiết lý thuyết hoặc bài tập

             = 30 tiết thuyết trình, thảo luận hoặc thực hành