Nhảy đến nội dung
x

Chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ (Định hướng ứng dụng) Ngành Kỹ thuật môi trường

  1. Hình thức đào tạo - Thời gian đào tạo: 
  • Hình thức đào tạo chính quy: 02 năm (24 tháng)
  • Hình thức đào tạo vừa làm vừa học: 2,5 năm (30 tháng)
  1. Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt.
  2. Nội dung chương trình đào tạo:

Mã số học phần

Tên học phần
(tiếng Việt)

Tên học phần
(tiếng Anh)

Tổng TC

LT

TH, TN, TL

A. Phần kiến thức chung

10

 

 

SH700010

Triết học

Philosophy

3

3

0

IN700000

Phương pháp nghiên cứu khoa học

Research Methodology

2

2

0

FL700020

Ngoại ngữ

Foreign language

5

5

0

B. Phần kiến thức ngành bắt buộc

16

 

 

EL702010

Quá trình sinh học trong kỹ thuật môi trường

Biological process in environmental engineering

2

2

0

EL702020

Quá trình hóa lý trong kỹ thuật môi trường

Physicochemical process in environmental engineering

2

2

0

EL702050

Kỹ thuật xử lý nước thải nâng cao

Advanced wastewater treatment engineering

2

2

0

EL702040

Kỹ thuật xử lý nước cấp nâng cao

Advanced water treatment engineering

2

2

0

EL702150

Công nghệ màng trong kỹ thuật môi trường

Membrane technology in environmental engineering

2

2

0

EL702360

Chuyên đề nghiên cứu về công nghệ môi trường

Advanced Topics in Environmental technology

3

2

0

EL702350

Chuyên đề nghiên cứu về ứng dụng công nghệ màng trong tái sử dụng nước

Research topic on membrane technology for water reuse

3

3

0

C. Phần kiến thức ngành tự chọn (chọn tối thiểu 2 thực tập tương đương 6 tín chỉ)

25

 

 

EL702230

Biến đổi khí hậu: Giảm thiểu và thích ứng

Climate Change: Mitigation and Adaptation

2

2

0

EL702060

Kỹ thuật xử lý ô nhiễm không khí nâng cao

Advanced air pollution control engineering

2

2

0

EL702030

Công nghệ xử lý chất thải rắn và chất thải nguy hại nâng cao

Advanced solid waste and hazardous waste treatment technology

2

2

0

EL702070

Kỹ thuật sinh thái

Ecological engineering

2

2

0

EL702110

Kỹ thuật quan trắc môi trường

Environmental monitoring technology

2

2

0

EL702120

Kỹ thuật phân tích môi trường

Environmental analysis technology 

2

2

0

EL702140

Kỹ thuật xử lý ô nhiễm đất

Land contamination treatment techniques

2

2

0

EL702170

Ứng dụng GIS ngành môi trường

Applied geographic information system in Environmental engineering

2

2

0

EL702200

Kinh tế môi trường

Environmental economics

2

2

0

EL702260

Quản lý tài nguyên nước

Water Resources Management

2

2

0

EL702220

Quy hoạch môi trường

Environmental Planning

2

2

0

EL702240

Quản lý năng lượng

Energy management

2

2

0

EL702100

Mô hình hóa môi trường

Environmental modelling

2

2

0

EL702210

Đánh giá tác động môi trường – Đánh giá môi trường chiến lược

Environmental Impact and Strategic Assessment

2

2

0

EL702160

Tái chế chất thải

Waste recycling

2

2

0

EL702180

Thực nghiệm xử lý chất thải

Experiment of waste treatment techniques 

3

2

1

EL702190

Thực nghiệm phân tích môi trường

Experiment of environmental analysis techniques 

3

2

1

EL702080

Phân tích số liệu môi trường

Environmental data analysis and interpretation

2

2

0

EL702280

Xây dựng và quản lý dự án môi trường

Environmental project design and management

2

2

0

EL702320

Chuyên đề nghiên cứu về kinh tế tuần hoàn và tăng trưởng xanh

Research topic on circular economy and green growth

3

3

0

EL702330

Chuyên đề nghiên cứu về biến đổi khí hậu, các giải pháp thích ứng, và bài học kinh nghiệm

Research topic on climate change, adaptation, and lesson learned

3

3

0

EL702340

Chuyên đề nghiên cứu về quy hoạch đô thị xanh và định hướng phát triển

Research topic on green urban planning and development orientation

3

3

0

D. Tốt nghiệp

9

 

 

EL702980

Đề án tốt nghiệp

Master’s Project

9

0

9

Ghi chú: LT: lý thuyết; TH: thực hành; TN: thí nghiệm; TL: thảo luận

            1 tín chỉ = 15 tiết lý thuyết hoặc bài tập

                         = 30 tiết thuyết trình, thảo luận hoặc thực hành