Nhảy đến nội dung
x

CTĐT ThS - 8340301 - Kế toán - Định hướng nghiên cứu

  1. Tên trường (Awarding Institution): Trường Đại học Tôn Đức Thắng
  2. Tên ngành (Name of programme)
  • Tên ngành tiếng Việt: Kế toán
  • Tên ngành tiếng Anh: Accounting
  1. Mã ngành (Programme code): 8340301
  2. Văn bằng (Training degree):
  • Tên văn bằng tiếng Việt: Thạc sĩ Kế toán
  • Tên văn bằng tiếng Anh: Master of Accounting
  1. Hình thức đào tạo (Mode of study) - Thời gian đào tạo (Training time)
  • Hình thức đào tạo chính quy: 02 năm (24 tháng)
  1. Ngôn ngữ đào tạo (Instruction language): Tiếng Việt

Cấu trúc chương trình đào tạo (Programme structure)

Nội dung

Số tín chỉ

Tổng cộng

Bắt buộc

Tự chọn

Kiến thức chung

11

11

0

Ngoại ngữ

5

5

0

Triết học

4

4

0

Phương pháp nghiên cứu khoa học

2

2

0

Kiến thức ngành

22

9

13

Kiến thức bắt buộc

9

9

0

Kiến thức tự chọn

13

0

13

Nghiên cứu khoa học

12

12

0

Chuyên đề nghiên cứu

9

9

0

Chuyên đề nghiên cứu 3: Thiết kế nghiên cứu

3

3

0

Tốt nghiệp

15

15

0

Luận văn thạc sĩ

15

15

0

Tổng cộng

60

 

 

  1. Nội dung chương trình đào tạo (Programme content)

Mã số học phần

Tên học phần
(tiếng Việt)

Tên học phần
(tiếng Anh)

Tổng TC

LT

TH, TN, TL

A.      Phần kiến thức chung

11

 

 

FL700020

Ngoại ngữ

Foreign Language

5

5

0

SH700020

Triết học

Philosophy

4

4

0

IN700000

Phương pháp nghiên cứu khoa học

Research Methodology

2

2

0

B.      Phần kiến thức ngành 

22

 

 

B.1. Kiến thức cơ sở ngành bắt buộc

17

 

 

MS701410

Thống kê kinh doanh

Business Statistic

3

3

0

AC701010

Lý thuyết kế toán

Accounting Theory

2

2

0

AC701020

Kế toán quản trị nâng cao

Advanced Managerial Accounting

3

3

0

AC701030

Kế toán tài chính nâng cao

Advanced Financial Accounting

3

3

0

AC701260

Báo cáo tài chính và phát triển bền vững

Financial Statements and Sustainable Development

3

3

0

AC701080

Quản trị Tài chính

Financial Management

3

3

0

B.2. Các học phần cơ sở ngành tự chọn (chọn 02/06 tín chỉ)

2

 

 

BA701230

Kinh tế học quản lý

Management Economic

2

2

0

FB701090

Tài chính quốc tế

International Finance

2

2

0

BA701030

Quản trị dự án

Project Management

2

2

0

AC701130

Công cụ xử lý và phân tích dữ liệu

Tools for processing and analyzing data

2

2

0

AC701050

Pháp luật về kế toán và kiểm toán

Law of Accounting & Auditing

2

2

0

B.3. Các học phần chuyên ngành tự chọn (chọn 3/30 tín chỉ)

3

 

 

AC701060

Kiểm toán nâng cao

Advanced Auditing

3

3

0

AC701070

Kế toán quốc tế

International Accounting

3

3

0

AC701090

Hệ thống thông tin Kế toán

Accounting Information System

3

3

0

BA701080

Quản trị chiến lược nguồn nhân lực

Strategic Human Resource Management

3

3

0

FB701180

Đạo đức kinh doanh

Business Ethics

3

3

0

AC701210

Phân tích dữ liệu trong kế toán

Accounting Analytics

3

3

0

AC701190

Hợp nhất báo cáo tài chính

Financial Consolidation

3

3

0

AC701270

Chuẩn mực Báo cáo Tài chính Quốc tế

International Financial Reporting Standards

3

3

0

AC701200

Kiểm toán nội bộ

Internal Auditing

3

3

0

AC701230

Quản trị rủi ro tài chính

Financial Risk Management

3

3

0

C. Nghiên cứu khoa học

 

12

 

 

AC701220

Phương pháp nghiên cứu khoa học ứng dụng trong Kế toán

Research Methodology in Accounting

3

3

0

AC701240

Chuyên đề nghiên cứu 1:  Xây dựng ĐCCT

Project 1: Proposal

3

3

0

AC701250

Chuyên đề nghiên cứu 2: Tổng quan nghiên cứu

Project 2: Literature Review

3

3

0

AC701970

Chuyên đề nghiên cứu 3: Thiết kế nghiên cứu

Project 3: Research design

3

3

0

D.    Tốt nghiệp

 

15

 

 

AC701000

Luận văn thạc sĩ

Master's Thesis

15

15

0

Tổng cộng

 

60

 

 

Ghi chú: LT: lý thuyết; TH: thực hành; TN: thí nghiệm; TL: thảo luận

1 tín chỉ          = 15 tiết lý thuyết hoặc bài tập

= 30 tiết thuyết trình, thảo luận hoặc thực hành