Nhảy đến nội dung
x

CTĐT ThS - 8380107 - Luật kinh tế - Định hướng ứng dụng

  1. Tên trường (Awarding Institution): Trường Đại học Tôn Đức Thắng
  2. Tên ngành (Name of programme)
  • Tên ngành tiếng Việt: Luật kinh tế
  • Tên ngành tiếng Anh: Economics Law
  1. Mã ngành (Programme code): 8380107
  2. Văn bằng (Training degree)
  • Tên văn bằng tiếng Việt: Thạc sĩ Luật kinh tế
  • Tên văn bằng tiếng Anh: Master of Economics Law
  1. Hình thức đào tạo (Mode of study) - Thời gian đào tạo (Training time)
  • Hình thức đào tạo chính quy: 02 năm (24 tháng)
  1. Ngôn ngữ đào tạo (Instruction language): Tiếng Việt
  1. Cấu trúc chương trình đào tạo (Programme structure)

Nội dung

Số tín chỉ

Tổng cộng

Bắt buộc

Tự chọn

Kiến thức chung

15

15

0

Triết học

4

4

0

Ngoại ngữ

5

5

0

Phương pháp nghiên cứu khoa học pháp lý

2

2

0

Phân tích dữ liệu định tính nâng cao

2

2

0

Quản trị dự án

2

2

0

Kiến thức ngành

30

10

20

Kiến thức bắt buộc

10

10

0

Kiến thức tự chọn

20

0

20

Thực tập, nghiên cứu ứng dụng hoặc triển khai

6

6

0

Chuyên đề nghiên cứu

3

3

0

Thực tập

3

3

0

Tốt nghiệp

9

9

0

Đề án tốt nghiệp

9

9

0

Tổng cộng

60

40

20

  1. Nội dung chương trình đào tạo (Programme content)

Mã số

học phần

Tên học phần
(tiếng Việt)

Tên học phần
(tiếng Anh)

Tổng TC

LT

TH, TN, TL

A.       Phần kiến thức chung

15

 15

0

FL700020

Ngoại ngữ

Foreign Language

5

5

0

SH700020

Triết học

Philosophy

4

4

0

LA701210

Phương pháp nghiên cứu khoa học pháp lý

Legal Research Methods

2

2

0

LA701240

Phân tích dữ liệu định tính nâng cao

Advanced Qualitative Data Analysis

2

2

0

BA701030

Quản trị dự án

Project Management

2

2

0

B.       Phần kiến thức ngành

30

 30

0

B.1. Kiến thức cơ sở

6

0

B.1.1. Kiến thức bắt buộc

4

4

0

LA701010

Pháp luật về tài sản và hợp đồng

Ownership and Contract Law

2

2

0

LA701020

Pháp luật về Công ty và Quản trị công ty

Company and Corporate Governance Law

2

2

0

B.1.2. Kiến thức tự chọn (tự chọn 02 tín chỉ)

2

 2

 0

LA701030

Pháp luật về trọng tài thương mại

Commercial Arbitration Law

2

2

0

LA701230

Pháp luật về sáp nhập và hợp nhất doanh nghiệp

Mergers and Acquisitions Law

2

2

0

B.2. Kiến thức ngành

24

24

0

B.2.1. Kiến thức bắt buộc

6

6

0

LA701050

Pháp luật về kiểm soát độc quyền

Enti – trust Law

2

2

0

LA701060

Phòng ngừa tội phạm kinh tế trong doanh nghiệp

Prevention of economic crime in the enterprise

2

2

0

LA701070

Pháp luật về Logistic và chuỗi cung ứng

Logistics and Supply Chain Law

2

2

0

B.2.2. Kiến thức tự chọn

18

18

0

LA701080

Pháp luật hàng hải

Maritime Law

2

2

0

LA701090

Những vấn đề về giao dịch kinh doanh liên quan đến sở hữu trí tuệ

Business related to intellectual property

2

2

0

LA701100

Pháp luật về hợp đồng lao động

Labour Contract Law

2

2

0

LA701120

Pháp luật về thương mại điện tử

E-commerce law

2

2

0

LA701130

Pháp luật về trách nhiệm của doanh nghiệp đối với môi trường và biến đổi khí hậu

Legislation on responsibility of corporation for the environment and climate change (Enviroment Law)

2

2

0

LA701140

Pháp luật bảo đảm tiền vay trong hoạt động tín dụng ngân hàng

Law on loan security in banking credit activities

2

2

0

LA701150

Pháp luật bảo vệ người tiêu dùng

Customer Protection Law

2

2

0

LA701160

Pháp luật thuế trong hoạt động kinh doanh

Tax Law in business

2

2

0

LA701170

Pháp luật truyền thông và công nghệ thông tin

Communication and information technology Law

2

2

0

LA701180

Xác lập quyền sử dụng đất trong hoạt động sản xuất kinh doanh

Establishment of land use rights in production and business activities

2

2

0

LA701190

Vấn đề toàn cầu trong chính sách cạnh tranh

Global issue in competition policy

2

2

0

LA701200

Pháp luật về kiểm soát tập trung kinh tế

Laws on controlling economic concentration

2

2

0

LA701220

Chính sách và pháp luật phòng chống tham nhũng trong hoạt động kinh tế

Policies and laws on anti-corruption in economic activities

2

2

0

C.    Thực tập, nghiên cứu ứng dụng hoặc triển khai

6

 0

LA701800

Chuyên đề nghiên cứu

Advanced Topics

3

0

3

LA701700

Thực tập

Internship

3

0

3

D. Tốt nghiệp

9

0

9

LA701980

Đề án tốt nghiệp

Master's Final Project

9

0

9

Tổng cộng

 

60

45 

15 

Ghi chú: LT: lý thuyết; TH: thực hành; TN: thí nghiệm; TL: thảo luận

1 tín chỉ           = 15 tiết lý thuyết hoặc bài tập

= 30 tiết thuyết trình, thảo luận hoặc thực hành