Nhảy đến nội dung
x

Ngành Khoa học tính toán (9460107)

1. Hình thức đào tạo - Thời gian đào tạo:

1.1. Hình thức đào tạo chính quy: 03 năm (36 tháng) đối với người có bằng tốt nghiệp thạc sĩ trở lên;

1.2. Hình thức đào tạo chính quy: 04 năm (48 tháng) đối với người có bằng tốt nghiệp đại học.

2. Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh.

3. Nội dung chương trình đào tạo:

3.1 Nghiên cứu sinh có bằng tốt nghiệp thạc sĩ

Mã số học phần Tên học phần (tiếng Việt) Tên học phần (tiếng Anh) Tổng tín chỉ LT TH,TN,TL
A. Khối kiến thức ngành bắt buộc 9    
IN801100 Mô hình toán trong cơ học và vật lý Mathematical Modeling in Mechanics and Physics 3 3 0
IN801110 Trí tuệ nhân tạo tính toán Computational Artificial Intelligence 3 3 0
IN801120 Lập trình tính toán hiệu năng cao High Performance Computing 3 3 0
B. Khối kiến thức ngành tự chọn (chọn 01 học phần) 3    
IN801130 Cơ sở khoa học tính toán 1 (Cơ học vật liệu) Fundamentals of Computational Science 1 - Mechanicals behavior of materials 3 3 0
IN801140 Cơ sở khoa học tính toán 2 (Cơ học phá hủy + chẩn đoán hư hỏng) Fundamentals of Computational Science 2 - Computational fracture mechanics + Identifying and Predicting Damage of Mechanical Systems 3 3 0
IN801150 Cơ sở khoa học tính toán 3 (Động lực học + điều khiển dao động) Fundamentals of Computational Science 3 - Dynamics of Structures + Vibration Control 3 3 0
IN801160 Cơ sở khoa học tính toán 4 (Động lực học chất lưu tính toán) Fundamentals of Computational Science 4 - Computational fluid dynamics 3 3 0
IN801170 Cơ sở khoa học tính toán 5 (Cơ học tính toán môi trường đa vật lý) Fundamentals of Computational Science 5 -Computational mechanics in multiphysics environments 3 3 0
IN801180 Cơ sở khoa học tính toán 6 (Độ tin cậy kết cấu và tối ưu kết cấu dựa trên độ tin cậy) Fundamentals of Computational Science 6 -Reliability analysis of structures and Reliability-based structural optimization 3 3 0
IN801190 Cơ sở khoa học tính toán 7 (Chuyên đề cập nhật mới) Fundamentals of Computational Science 7 3 3 0
IN801200 Cơ sở khoa học tính toán 8 (Phương pháp tính cho vật lý lý thuyết) Fundamentals of Computational Science 8 - Computational Methods for Theoretical Physics 3 3 0
IN801210 Cơ sở khoa học tính toán 9 (Phần mềm mô phỏng và vật lý chất rắn) Fundamentals of Computational Science 9 - Simulation Softwares and Condensed Matter Physics 3 3 0
IN801220 Cơ sở khoa học tính toán 10 (Hóa - Lý - Y sinh tính toán) Fundamentals of Computational Science 10 - Computational Chemical and Biophysics 3 3 0
IN801230 Cơ sở khoa học tính toán 11 (Khoa học vật liệu và Khoa học nano tính toán) Fundamentals of Computational Science 11 - Computational Material Science and Nano Science 3 3 0
IN801240 Cơ sở khoa học tính toán 12 (Chuyên đề cập nhật mới) Fundamentals of Computational Science 12 3 3 0
IN801250 Cơ sở khoa học tính toán 13 (Cơ học tính toán cơ sở) Fundamentals of Computational Science 13 - Foundation of Computational Mechanics 3 3 0
C. Tiểu luận tổng quan 4    
IN801900 Tiểu luận tổng quan General Review 4 4 0
D. Các chuyên đề tiến sĩ 6    
IN801930 Chuyên đề tiến sĩ 1 Research topic 1 3 3 0
IN801940 Chuyên đề tiến sĩ 2 Research topic 2 3 3 0
E. Tốt nghiệp 70    
IN801000 Luận án tiến sĩ Doctoral Dissertation 70 0 0
Tổng cộng 92    

3.2 Nghiên cứu sinh có bằng tốt nghiệp đại học

Mã số học phần Tên học phần (tiếng Việt) Tên học phần (tiếng Anh) Tổng tín chỉ LT TH,TN,TL
A. Khối kiến thức cơ sở ngành bắt buộc 23    
SH700010 Triết học Philosophy 3 3 0
IN700000 Phương pháp nghiên cứu khoa học Research Methodology 2 2 0
IN701010 Môi trường tính toán khoa học Scientific computing environment 3 3 0
IN701020 Trực quan hóa dữ liệu khoa học Scientific data visualization 3 3 0
IN701030 Tính toán ma trận nâng cao Advanced matrix computation 3 3 0
IN701040 Phương pháp số cho phương trình đạo hàm riêng Numerical methods for Partial Differential Equations 3 3 0
IN701050 Tối ưu hóa số Numerical optimization 3 3 0
IN701060 Giới thiệu các phần mềm tính toán - mô phỏng Introduction to Simulation - Computational Softwares 3 3 0
A. Khối kiến thức ngành bắt buộc 9    
IN801100 Mô hình toán trong cơ học và vật lý Mathematical Modeling in Mechanics and Physics 3 3 0
IN801110 Trí tuệ nhân tạo tính toán Computational Artificial Intelligence 3 3 0
IN801120 Lập trình tính toán hiệu năng cao High Performance Computing 3 3 0
B. Khối kiến thức ngành tự chọn (chọn 01 học phần) 3    
IN801130 Cơ sở khoa học tính toán 1 (Cơ học vật liệu) Fundamentals of Computational Science 1 - Mechanicals behavior of materials 3 3 0
IN801140 Cơ sở khoa học tính toán 2 (Cơ học phá hủy + chẩn đoán hư hỏng) Fundamentals of Computational Science 2 - Computational fracture mechanics + Identifying and Predicting Damage of Mechanical Systems 3 3 0
IN801150 Cơ sở khoa học tính toán 3 (Động lực học + điều khiển dao động) Fundamentals of Computational Science 3 - Dynamics of Structures + Vibration Control 3 3 0
IN801160 Cơ sở khoa học tính toán 4 (Động lực học chất lưu tính toán) Fundamentals of Computational Science 4 - Computational fluid dynamics 3 3 0
IN801170 Cơ sở khoa học tính toán 5 (Cơ học tính toán môi trường đa vật lý) Fundamentals of Computational Science 5 -Computational mechanics in multiphysics environments 3 3 0
IN801180 Cơ sở khoa học tính toán 6 (Độ tin cậy kết cấu và tối ưu kết cấu dựa trên độ tin cậy) Fundamentals of Computational Science 6 -Reliability analysis of structures and Reliability-based structural optimization 3 3 0
IN801190 Cơ sở khoa học tính toán 7 (Chuyên đề cập nhật mới) Fundamentals of Computational Science 7 3 3 0
IN801200 Cơ sở khoa học tính toán 8 (Phương pháp tính cho vật lý lý thuyết) Fundamentals of Computational Science 8 - Computational Methods for Theoretical Physics 3 3 0
IN801210 Cơ sở khoa học tính toán 9 (Phần mềm mô phỏng và vật lý chất rắn) Fundamentals of Computational Science 9 - Simulation Softwares and Condensed Matter Physics 3 3 0
IN801220 Cơ sở khoa học tính toán 10 (Hóa - Lý - Y sinh tính toán) Fundamentals of Computational Science 10 - Computational Chemical and Biophysics 3 3 0
IN801230 Cơ sở khoa học tính toán 11 (Khoa học vật liệu và Khoa học nano tính toán) Fundamentals of Computational Science 11 - Computational Material Science and Nano Science 3 3 0
IN801240 Cơ sở khoa học tính toán 12 (Chuyên đề cập nhật mới) Fundamentals of Computational Science 12 3 3 0
IN801250 Cơ sở khoa học tính toán 13 (Cơ học tính toán cơ sở) Fundamentals of Computational Science 13 - Foundation of Computational Mechanics 3 3 0
C. Tiểu luận tổng quan 4    
IN801900 Tiểu luận tổng quan General Review 4 4 0
D. Các chuyên đề tiến sĩ 12    
IN801930 Chuyên đề tiến sĩ 1 Research topic 1 3 3 0
IN801940 Chuyên đề tiến sĩ 2 Research topic 2 3 3 0
IN801950 Chuyên đề tiến sĩ 3 Research topic 3 3 3 0
IN801960 Chuyên đề tiến sĩ 4 Research topic 4 3 3 0
E. Tốt nghiệp 70    
IN801000 Luận án tiến sĩ Doctoral Dissertation 70 0 0
Tổng cộng 121

Ghi chú:

LT: Lý thuyết; TH: Thực hành; TN: Thí nghiệm; TL: Thảo luận

1 tín chỉ = 15 tiết lý thuyết hoặc bài tập

             = 30 tiết thuyết trình, thảo luận hoặc thực hành