Ngành Kế toán (9340301)
1. Giới thiệu chương trình đào tạo:
Mục tiêu của chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ kế toán là đào tạo những nhà khoa học có trình độ cao về lý thuyết và năng lực hoạt động chuyên môn, thực hành phù hợp, có khả năng nghiên cứu độc lập, sáng tạo; có khả năng phát hiện các nguyên lý, quy luật và giải quyết được những vấn đề mới có ý nghĩa khoa học; có khả năng phát triển các vấn đề lý thuyết vào các hoạt động thực tiễn hoạt động trong kinh tế; và hướng dẫn nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực Kế toán.
2. Thời gian đào tạo và hình thức đào tạo:
- 36 tháng (tối đa 48 tháng): Thời gian đào tạo chính thức của khóa đào tạo tiến sĩ của nghiên cứu sinh có bằng thạc sĩ đúng chuyên ngành là 36 tháng; chưa có bằng thạc sĩ hoặc có bằng thạc sĩ quá 10 năm hoặc có bằng thạc sĩ chuyên ngành gần là 48 tháng.
- Tập trung toàn thời gian.
- Trường hợp nghiên cứu sinh không thể theo học tập trung liên tục và được Trường chấp nhận, thì nghiên cứu sinh phải dành ít nhất 12 tháng tập trung liên tục về Trường để thực hiện nội dung học tập – nghiên cứu. Khoảng thời gian và lịch làm việc cụ thể của nghiên cứu sinh do tất cả giảng viên hướng dẫn và Chủ nhiệm Bộ môn đào tạo qui định.
3. Đối tượng dự tuyển:
Căn cứ theo Qui chế tuyển sinh và đào tạo trình độ tiến sĩ (Quyết định 235/2018/QĐ-TĐT ngày 07/02/2018 của Hiệu trưởng Trường đại học Tôn Đức Thắng), người dự tuyển phải đáp ứng đúng các quy định sau đây:
Nhóm 1: Những người đã có bằng Thạc sĩ chuyên ngành đúng, phù hợp với Kế toán được làm hồ sơ đăng ký dự tuyển mà không phải học chương trình bổ sung kiến thức. Những ngành đúng, phù hợp gồm:
- Kế toán;
- Kế toán – Kiểm toán;
Nhóm 2: Những người có bằng tốt nghiệp Thạc sĩ chuyên ngành gần với Kế toán, được làm hồ sơ dự tuyển nhưng phải học bổ sung kiến thức trong chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ.
- Tài chính, Ngân hàng, Bảo hiểm, …;
- Quản Trị Kinh Doanh, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Kinh doanh và quản lý, Khoa học quản lý, Hệ thống thông tin quản lý, Quản lý khoa học và công nghệ; Quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp, …;
- Kinh tế học, Kinh tế Đối ngoại, …;
Nhóm 3: Những người có bằng tốt nghiệp đại học loại khá/giỏi chuyên ngành đúng/phù hợp với ngành Kế toán, nhưng phải học bổ sung kiến thức trong chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ.
Ngoài ra, các đối tượng thuộc Nhóm 3 phải hoàn thành chương trình môn học Triết học trình độ đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ theo quy định của Bộ GDĐT trước khi bảo vệ luận án tiến sĩ.
4. Hình thức dự tuyển: Xét tuyển
- Người dự tuyển có bằng tốt nghiệp đại học loại khá trở lên các ngành/chuyên ngành đúng, phù hợp và ngành/chuyên gần;
- Người dự tuyển là tác giả 01 bài báo hoặc báo cáo liên quan đến lĩnh vực dự định nghiên cứu đăng trên tạp chí khoa học hoặc kỷ yếu hội nghị, hội thảo khoa học chuyên ngành có phản biện trong thời hạn 03 năm (36 tháng) tính đến ngày đăng ký dự tuyển. Nếu người dự tuyển chỉ có bằng tốt nghiệp đại học loại khá thì phải là tác giả chính của ít nhất 01 bài báo trên các tạp chí ISI;
- Người dự tuyển phải có trình độ tiếng Anh đầu vào theo qui định của TDTU.
- Xem thông tin nộp hồ sơ dự tuyển tại đây.
5. Chương trình đào tạo:
6. Danh mục các học phần:
- Danh mục học phần bổ sung cho NCS đã có bằng ThS:
Mã số học phần |
Tên học phần |
Tên học phần |
Tổng TC |
LT |
TH, TN, TL |
Các học phần bắt buộc |
06 |
|
|
||
AC701030 |
Kế toán tài chính nâng cao |
Advanced Financial Accounting |
3 |
3 |
0 |
AC701020 |
Kế toán quản trị nâng cao |
Advanced Managerial Accounting |
3 |
3 |
0 |
Các học phần tự chọn (Chọn 3 tín chỉ trong 6 tín chỉ) |
03 |
|
|
||
AC701060 |
Kiểm toán nâng cao |
Advanced Auditing |
3 |
3 |
0 |
AC701090 |
Hệ thống thông tin kế toán |
Accounting Information System |
3 |
3 |
0 |
Tổng cộng |
|
09 |
|
|
- Danh mục học phần bổ sung cho NCS chưa có bằng ThS:
Mã số học phần |
Tên học phần |
Tên học phần |
Tổng TC |
LT |
TH, TN, TL |
Các học phần bắt buộc |
16 |
|
|
||
SH700000 |
Triết học |
Philosophy |
3 |
3 |
0 |
IN700000 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
Research Methods |
2 |
2 |
0 |
MS701410 |
Thống kê kinh doanh |
Business Statistic |
3 |
3 |
0 |
AC701010 |
Lý thuyết kế toán |
Accounting Theory |
2 |
2 |
0 |
AC701030 |
Kế toán tài chính nâng cao |
Advanced Financial Accounting |
3 |
3 |
0 |
AC701020 |
Kế toán quản trị nâng cao |
Advanced Managerial Accounting |
3 |
3 |
0 |
Các học phần cơ sở ngành tự chọn (chọn 04/06 tín chỉ) |
04 |
|
|
||
BA701290 |
Kinh tế học quản lý |
Management Economic |
2 |
2 |
0 |
AC701130 |
Công cụ xử lý và phân tích dữ liệu (*) |
Tools for processing and analyzing data |
2 |
2 |
0 |
AC701050 |
Pháp luật về kế toán và kiểm toán (*) |
Law of Accounting & Auditing |
2 |
2 |
0 |
Các học phần chuyên ngành tự chọn (chọn 10/28 tín chỉ) |
10 |
|
|
||
AC701060 |
Kiểm toán nâng cao (1) (*) |
Advanced Auditing |
3 |
3 |
0 |
FB701090 |
Tài chính quốc tế |
International Finance |
2 |
2 |
0 |
BA701030 |
Quản trị dự án |
Project Management |
2 |
2 |
0 |
AC701070 |
Kế toán quốc tế |
International Accounting |
3 |
3 |
0 |
AC701080 |
Quản trị Tài chính (2) (*) |
Financial Management |
3 |
3 |
0 |
AC701090 |
Hệ thống thông tin Kế toán (1) (*) |
Accounting Information System |
3 |
3 |
0 |
BA701080 |
Quản trị chiến lược nguồn nhân lực |
Strategic Human Resource Management |
3 |
3 |
0 |
FB701180 |
Đạo đức kinh doanh |
Business Ethics |
3 |
3 |
0 |
AC701100 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học ứng dụng trong Kế toán (2) (*) |
Research Methodology in Accounting |
2 |
2 |
0 |
AC701110 |
Chuyên đề nghiên cứu 1 (2) (*) |
Project 1 |
2 |
2 |
0 |
AC701120 |
Chuyên đề nghiên cứu 2 (2) (*) |
Project 2 |
2 |
2 |
0 |
Tổng cộng |
|
30 |
|
|
- Các học phần trình độ tiến sĩ:
Mã số học phần |
Tên học phần |
Tên học phần |
Tổng TC |
LT |
TH, TN, TL |
Khối kiến thức bắt buộc |
09 |
|
|
||
AC801010 |
Tổng quan về phương pháp nghiên cứu |
Introduction to Research Methods |
2 |
2 |
0 |
AC801020 |
Phương pháp nghiên cứu định lượng |
Quantitative Research Method |
2 |
2 |
0 |
AC801030 |
Thống kê trong nghiên cứu kinh doanh |
Statistics for Business Research |
3 |
3 |
0 |
AC801110 |
Seminar phương pháp nghiên cứu |
Seminar in Research Methodology |
2 |
2 |
0 |
Khối kiến thức tự chọn định hướng và công cụ nghiên cứu (Chọn 2 trong 4 học phần) |
04 |
|
|
||
AC801040 |
Công cụ nghiên cứu |
Research Tools |
2 |
2 |
0 |
AC801050 |
Phương pháp viết luận án |
Academic Thesis Writing |
2 |
2 |
0 |
AC801060 |
Phương pháp nghiên cứu định tính |
Qualitative Research Method |
2 |
2 |
0 |
AC801070 |
Nghiên cứu thực nghiệm trong Kế toán |
Empirical Research in Accounting |
2 |
2 |
0 |
Khối kiến thức tự chọn chuyên ngành (Chọn 1 trong 3 học phần) |
02 |
|
|
||
AC801080 |
Xu hướng nghiên cứu trong kế toán Tài chính |
Current development in accounting research: Financial accounting |
2 |
2 |
0 |
AC801090 |
Xu hướng nghiên cứu trong kế toán: Kiểm toán |
Current development in Auditing research |
2 |
2 |
0 |
AC801100 |
Xu hướng nghiên cứu trong kế toán Quản trị |
Current development in accounting research: – Managerial accounting |
2 |
2 |
0 |
Tiểu luận tổng quan |
4 |
|
|
||
AC801900 |
Tiểu luận tổng quan |
Research proposal |
4 |
4 |
0 |
Các chuyên đề tiến sĩ |
06 |
|
|
||
AC801910 |
Chuyên đề nghiên cứu 1 |
Research topic 1 |
3 |
3 |
0 |
AC801920 |
Chuyên đề nghiên cứu 2 |
Research topic 2 |
3 |
3 |
0 |
Luận án Tiến sĩ |
|
70 |
|
|
|
AC801000 |
Luận án tiến sĩ |
Doctoral Dissertation |
70 |
0 |
0 |
Ghi chú:
- LT: lý thuyết; TH: thực hành; TN: thí nghiệm; TL: thảo luận
- NCS phải công bố tối thiểu 02 bài báo về kết quả nghiên cứu của luận án trong đó có 01 bài đăng trên tạp chí khoa học thuộc danh mục ISI hoặc 02 bài đăng trên tạp chí khoa học thuộc danh mục Scopus và 01 bài báo trong kỷ yếu hội thảo quốc tế có phản biện (liệt kê trong danh mục ISI/Scopus).
- NCS tự lập kế hoạch để học các học phần bổ sung trong/theo chương trình đào tạo cử nhân và phải hoàn thành trước khi bảo vệ đề cương luận án tiến sĩ.
* Tham khảo thêm thông tin tại website khoa phụ trách đào tạo: Khoa Kế toán.
Xem thông tin tờ rơi điện tử tại đây