Ngành Kỹ thuật điện (9520201)
1. Giới thiệu chương trình đào tạo:
Mục tiêu của chương trình là đào tạo những người có trình độ cao về lý thuyết và năng lực thực hành phù hợp, có khả năng nghiên cứu độc lập, sáng tạo; có khả năng đề xuất và giải quyết được những vấn đề mới có ý nghĩa khoa học và thực tiễn trong lĩnh vực Kỹ thuật điện.
2. Thời gian đào tạo và hình thức đào tạo:
- 36 tháng (tối đa 48 tháng): Thời gian đào tạo chính thức của khóa đào tạo tiến sĩ của nghiên cứu sinh có bằng thạc sĩ đúng chuyên ngành là 36 tháng; chưa có bằng thạc sĩ hoặc có bằng thạc sĩ quá 10 năm hoặc có bằng thạc sĩ chuyên ngành gần là 48 tháng.
- Tập trung toàn thời gian.
- Trường hợp nghiên cứu sinh không thể theo học tập trung liên tục và được Trường chấp nhận, thì nghiên cứu sinh phải dành ít nhất 12 tháng tập trung liên tục về Trường để thực hiện nội dung học tập – nghiên cứu. Khoảng thời gian và lịch làm việc cụ thể của nghiên cứu sinh do tất cả giảng viên hướng dẫn và Chủ nhiệm Bộ môn đào tạo qui định.
3. Đối tượng dự tuyển:
Căn cứ theo Qui chế tuyển sinh và đào tạo trình độ tiến sĩ (Quyết định 235/2018/QĐ-TĐT ngày 07/02/2018 của Hiệu trưởng Trường Trường Đại học Tôn Đức Thắng), người dự tuyển phải đáp ứng đúng các quy định sau đây:
Nhóm 1: Những người đã có bằng thạc sĩ chuyên ngành đúng, phù hợp với Kỹ thuật điện được làm hồ sơ đăng ký dự tuyển mà không phải học chương trình bổ sung kiến thức. Các chuyên ngành đúng, phù hợp bao gồm:
- Kỹ thuật điện;
- Hệ thống điện;
- Kỹ thuật điện – điện tử;
- Điện công nghiệp;
- Kỹ thuật điện lạnh;
- Một số chuyên ngành đúng, phù hợp khác (do Hội đồng khoa học và đào tạo của Khoa Điện – Điện tử đề xuất và được Hiệu trưởng phê duyệt)
Nhóm 2: Những người có bằng tốt nghiệp thạc sĩ/tiến sĩ chuyên ngành gần với Kỹ thuật điện, được làm hồ sơ dự tuyển nhưng phải học bổ sung kiến thức trong chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ. Các chuyên ngành gần bao gồm:
- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa;
- Tự động điều khiển;
- Kỹ thuật điện tử - viễn thông; Kỹ thuật điện tử - truyền thông;
- Điện tử viễn thông;
- Kỹ thuật điện tử;
- Điện tử;
- Tự động hóa sản xuất;
- Tin học công nghiệp;
- Một số chuyên ngành gần khác (do Hội đồng khoa học và đào tạo của Khoa Điện – Điện tử đề xuất và được Hiệu trưởng phê duyệt).
Nhóm 3: Những người đã có bằng đại học chuyên ngành đúng, phù hợp với ngành Kỹ thuật điện, được làm hồ sơ dự tuyển nhưng phải học bổ sung kiến thức trong chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ.
4. Hình thức dự tuyển: Xét tuyển
Người dự tuyển phải thỏa các điều kiện sau thì được phép nộp đơn dự tuyển:
- Người dự tuyển phải có bằng thạc sĩ thuộc chuyên ngành đúng/phù hợp hoặc gần với chuyên ngành Kỹ thuật điện; Hoặc người dự tuyển chưa có bằng thạc sĩ, nhưng có bằng tốt nghiệp đại học hệ chính qui loại khá/giỏi thuộc ngành đúng hoặc phù hợp với ngành Kỹ thuật điện.
- Người dự tuyển là tác giả 01 bài báo hoặc báo cáo liên quan đến lĩnh vực dự định nghiên cứu đăng trên tạp chí khoa học hoặc kỷ yếu hội nghị, hội thảo khoa học chuyên ngành có phản biện trong thời hạn 03 năm (36 tháng) tính đến ngày đăng ký dự tuyển. Nếu người dự tuyển chỉ có bằng tốt nghiệp đại học loại khá thì phải là tác giả chính của ít nhất 01 bài báo trên các tạp chí ISI/Scopus;
- Người dự tuyển phải có trình độ tiếng Anh đáp ứng đầu vào nghiên cứu sinh theo qui định của TDTU.
Xem thông tin tuyển sinh tại đây.
5. Chương trình đào tạo:
|
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
Nhóm 3 |
Học phần bổ sung |
0 TC |
06 TC |
35 TC |
Học phần trình độ tiến sĩ |
12 TC |
12 TC |
12 TC |
Chuyên đề tiến sĩ |
02 x 03 TC |
02 x 03 TC |
02 x 03 TC |
Tiểu luận tổng quan |
04 TC |
04 TC |
04 TC |
Nghiên cứu khoa học |
Ít nhất 02 bài báo được công bố trên một tạp chí khoa học thuộc danh mục ISI (tác giả chính, theo Quy định về công bố quốc tế của Trường Trường Đại học Tôn Đức Thắng). |
||
Luận án tiến sĩ |
70 TC |
70 TC |
70 TC |
Tổng số TC |
92 TC |
98 TC |
127 TC |
6. Danh mục các học phần:
- Các học phần bổ sung dành cho đối tượng có bằng tốt nghiệp thạc sĩ chuyên ngành gần với Kỹ thuật điện:
Mã số học phần |
Tên học phần |
Tên học phần |
Tổng TC |
LT |
TH, TN, TL |
Các học phần tự chọn (tối thiểu 06 tín chỉ) |
|||||
EE703040 |
Điều khiển thông minh |
Intelligent Control |
3 |
3 |
0 |
EE701010 |
Tối ưu hóa và ổn định HTĐ |
Power System Stability and Optimization |
3 |
3 |
0 |
EE703110 |
Tự động điều khiển truyền động điện |
Automation Control for Motor Drives |
3 |
3 |
0 |
EE703060 |
Động lực học và điều khiển robot |
Robotics |
3 |
3 |
0 |
EE701030 |
Năng lượng tái tạo và ứng dụng |
Renewable sources and applications |
3 |
3 |
0 |
EE702010 |
Truyền thông vô tuyến nâng cao |
Advanced Wireless Communications |
3 |
3 |
0 |
EE702020 |
Mạng không dây |
Wireless Networks |
3 |
3 |
0 |
EE702030 |
Xử lý tín hiệu thống kê |
Statistical Signal Processing |
3 |
3 |
0 |
- Danh mục các môn học bổ sung cho đối tượng có bằng tốt nghiệp đại học ngành đúng với ngành Kỹ thuật điện:
Mã số học phần |
Tên học phần |
Tên học phần |
Tổng TC |
LT |
TH, TN, TL |
Phần kiến thức chung (02 học phần) |
|||||
IN700000 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
Research Methodology |
2 |
2 |
0 |
SH700000 |
Triết học |
Philosophy |
3 |
3 |
0 |
Phần kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành |
|||||
Các học phần cơ sở ngành và chuyên ngành bắt buộc (03 học phần) |
|||||
EE703040 |
Điều khiển thông minh |
Intelligent Control |
3 |
3 |
0 |
EE701010 |
Tối ưu hóa và ổn định hệ thống điện |
Power System Stability and Optimization |
3 |
3 |
0 |
EE701020 |
Cấu trúc và vận hành thị trường điện |
Electricity Market Structure and Operation |
3 |
3 |
0 |
Các học phần chuyên ngành tự chọn (gồm 21 tín chỉ, trong đó có 01 chuyên đề nghiên cứu) |
|||||
EE703100 |
Điện tử công suất nâng cao và ứng dụng |
Advanced Power Electronics and Applications |
3 |
3 |
0 |
EE703110 |
Tự động điều khiển truyền động điện |
Automation Control for Motor Drives |
3 |
3 |
0 |
EE701030 |
Năng lượng tái tạo và ứng dụng |
Renewable Sources and Applications |
3 |
3 |
0 |
EE701040 |
Bảo vệ và điều khiển hệ thống điện nâng cao |
Advanced Power System Protection and Control |
3 |
3 |
0 |
EE701050 |
SCADA và Tự động hóa trạm điện |
SCADA and Substation Automation |
3 |
3 |
0 |
EE701060 |
Lưới điện thông minh |
Smart Grid |
3 |
3 |
0 |
EE701070 |
Truyền tải điện AC linh hoạt và truyền tải điện DC |
Flexible AC Transmission and HVDC |
3 |
3 |
0 |
EE701080 |
Quản lý hộ tiêu thụ |
Demand Side Management |
3 |
3 |
0 |
EE701090 |
Quản lý chất lượng điện năng |
Power Quality Management |
3 |
3 |
0 |
EE701100 |
Phân tích độ tin cậy và quản lý rủi ro trong hệ thống điện |
Reliability Analysis and Risk Management in Power Systems |
3 |
3 |
0 |
EE701110 |
Quản lý và sử dụng hiệu quả năng lượng |
Energy Management and Efficiency |
3 |
3 |
0 |
EE701120 |
Phân tích và quản lý dự án năng lượng |
Analyzing and Managing Energy Projects |
3 |
3 |
0 |
EE701130 |
Giải tích hệ thống điện |
Power System Analysis |
3 |
3 |
0 |
EE701140 |
Chuyên đề nghiên cứu về các công nghệ mới trong Kỹ thuật điện |
Advanced Topics in Modern Technology of Electrical Engineering Fields |
3 |
3 |
0 |
EE701150 |
Chuyên đề nghiên cứu về An toàn điện và độ tin cậy |
Advanced Topics in Electric Safety and Reliability |
3 |
3 |
0 |
EE701160 |
Chuyên đề nghiên cứu về đo lường và giám sát điện năng tự động trên lưới điện |
Advanced Topics In Energy Measurement and Supervisory |
3 |
3 |
0 |
EE701170 |
Chuyên đề nghiên cứu về tiết kiệm điện, năng lượng tái tạo, và bảo vệ môi trường |
Advanced Topics In Energy Saving, Renewable and Green Energy Technology |
3 |
3 |
0 |
EE701180 |
Chuyên đề nghiên cứu về thị trường điện |
Advanced Topics in Electricity Market |
3 |
3 |
0 |
- Danh mục các học phần trình độ tiến sĩ:
Mã số học phần |
Tên học phần |
Tên học phần |
Tổng TC |
LT |
TH, TN, TL |
|
EE801010 |
Ứng dụng các giải thuật Heuristic cho ngành kỹ thuật điện |
Applications of Heuristic Algorithms in Electrical Engineering |
3 |
3 |
0 |
|
EE801020 |
Chuyên đề về tối ưu hóa công suất phát giữa các nhà máy điện |
Advanced Topics in Optimal Power Generation among Power Plants |
3 |
3 |
0 |
|
EE801030 |
Chuyên đề về các công cụ quản lý trong lưới điện phân phối. |
Advanced Topics in Management tools in Electrical Distribution Systems |
3 |
3 |
0 |
|
EE801040 |
Năng lượng mặt trời và ứng dụng |
Solar energy and Applications |
3 |
3 |
0 |
|
EE801050 |
Năng lượng gió và ứng dụng |
Wind energy and Applications |
3 |
3 |
0 |
|
EE801060 |
Truyền tải điện AC linh hoạt nâng cao |
Advanced Flexible AC Transmission |
3 |
3 |
0 |
|
EE802010 |
Thiết kế hệ thống RF nâng cao |
Advanced RF System Design |
3 |
3 |
0 |
|
EE802020 |
Các chuyên đề về thiết kế VLSI nâng cao |
Advanced Topics In Analog VLSI Design |
3 |
3 |
0 |
|
EE802030 |
Hệ thống tạo ảnh y sinh |
Introduction to biomedical imaging systems |
3 |
3 |
0 |
|
EE802040 |
Hệ thống truyền dẫn quang |
Modern Optical Communication Systems |
3 |
3 |
0 |
|
EE802050 |
Nhận dạng mẫu và học máy |
Pattern Recognition and Machine Learning |
3 |
3 |
0 |
|
EE802060 |
Mô hình hóa hiệu năng mạng truyền thông máy tính |
Performance Modelling for Computer Communication Networks |
3 |
3 |
0 |
|
EE802070 |
Điện tử vật lí cho linh kiện bán dẫn tiên tiến |
Physical Electronics of Advanced Semiconductor Devices |
3 |
3 |
0 |
|
EE802080 |
Bảo mật trong công nghệ truyền thông |
Security of Communication Networks |
3 |
3 |
0 |
|
EE802090 |
Biểu diễn Sparse và khôi phục tín hiệu |
Sparse Representation and Recovery |
3 |
3 |
0 |
|
EE802100 |
Xử lí tín hiệu ngẫu nhiên |
Stochastic Signal Processing |
3 |
3 |
0 |
|
EE803010 |
Điều khiển máy tính cho hệ thống truyền động điện |
Microcomputer Control Systems of Electrical Drives |
3 |
3 |
0 |
|
EE803020 |
Điều khiển học ứng dụng cho Robot |
Cybernetics in Robotics |
3 |
3 |
0 |
|
EE803030 |
Robot di động và các ứng dụng |
Mobile robots and applications |
3 |
3 |
0 |
|
EE803040 |
Đo lường nâng cao và ứng dụng trong điều khiển tự động |
Advances measurements and applications in automatic control. |
3 |
3 |
0 |
|
EE803050 |
Điện tử công suất và điều khiển |
Power and Control Electronics |
3 |
3 |
0 |
|
EE803060 |
Lý thuyết điều khiển hiện đại |
Modern Control Theory |
3 |
3 |
0 |
|
IT801010 |
Các chủ đề nâng cao về trí tuệ nhân tạo |
Advanced topics in Artificial Intelligence |
3 |
3 |
0 |
|
IT801050 |
Các chủ đề nâng cao về thị giác máy tính |
Advanced topics in Computer vision |
3 |
3 |
0 |
|
IN801100 |
Mô hình toán trong cơ học và vật lý |
Mathematical Modeling in Mechanics and Physics |
3 |
3 |
0 |
|
IN801110 |
Trí tuệ nhân tạo tính toán |
Computational Artificial Intelligence |
3 |
3 |
0 |
|
IN801120 |
Lập trình tính toán hiệu năng cao |
High Perfomance Computing |
3 |
3 |
0 |
|
Tiểu luận tổng quan |
4 |
4 |
0 |
|||
EE801900 |
Tiểu luận tổng quan |
Research proposal |
4 |
4 |
0 |
|
Các chuyên đề tiến sĩ |
6 |
6 |
0 |
|||
EE801910 |
Chuyên đề nghiên cứu 1 |
Research topic 1 |
3 |
3 |
0 |
|
EE801920 |
Chuyên đề nghiên cứu 2 |
Research topic 2 |
3 |
3 |
0 |
|
Luận án Tiến sĩ |
|
70 |
|
|
||
EE801000 |
Luận án Tiến sĩ |
Doctoral Dissertation |
70 |
0 |
0 |
Ghi chú:
- LT: lý thuyết; TH: thực hành; TN: thí nghiệm; TL: thảo luận
- NCS phải có ít nhất 02 bài báo được công bố trên một tạp chí khoa học thuộc danh mục ISI (tác giả chính, theo Quy định về công bố quốc tế của Trường Đại học Tôn Đức Thắng) trước khi bảo vệ luận án tiến sĩ.
* Tham khảo thêm thông tin tại website Khoa quản lý chuyên môn: Khoa Điện - Điện tử.
Xem thông tin tờ rơi điện tử tại đây