Nhảy đến nội dung
x

CTĐT TS - 9520201 - Kỹ thuật điện

  1. Tên trường (Awarding Institution): Trường Đại học Tôn Đức Thắng
  2. Tên ngành (Name of programme)
  • Tên ngành tiếng Việt: Kỹ thuật điện
  • Tên ngành tiếng Anh: Electrical Engineering
  1. Mã ngành (Programme code): 9520201
  2. Văn bằng (Training degree): Tiến sĩ
  • Tên văn bằng tiếng Việt: Tiến sĩ Kỹ thuật điện
  • Tên văn bằng tiếng Anh: Doctor of Philosophy in Electrical Engineering
  1. Hình thức đào tạo (Mode of study): Chính quy
  2. Thời gian đào tạo (Training time)
  • Đối với người có bằng tốt nghiệp thạc sĩ: 03 năm (36 tháng)
  1. Ngôn ngữ đào tạo (Instruction language): Tiếng Anh

Nội dung chương trình đào tạo (Programme content)

Nghiên cứu sinh có bằng tốt nghiệp thạc sĩ/trình độ tương đương bậc 7

Mã số học phần

Tên học phần

(tiếng Việt)

Tên học phần

(tiếng Anh)

Tổng TC

LT

TH, TN, TL

A. Phần kiến thức ngành tự chọn

12

12

0

EE801010

Ứng dụng các giải thuật Heuristic cho ngành kỹ thuật điện

Applications of Heuristic Algorithms in Electrical Engineering

3

3

0

EE801020

Chuyên đề về tối ưu hóa công suất phát giữa các nhà máy điện

Advanced Topics in Optimal Power Generation among Power Plants

3

3

0

EE801030

Chuyên đề về các công cụ quản lý trong lưới điện phân phối.

Advanced Topics in Management tools in Electrical Distribution Systems

3

3

0

EE801040

Năng lượng mặt trời và ứng dụng

Solar energy and Applications

3

3

0

EE801050

Năng lượng gió và ứng dụng

Wind energy and Applications

3

3

0

EE801060

Truyền tải điện AC linh hoạt nâng cao

Advanced Flexible AC Transmission

3

3

0

EE802010

Thiết kế hệ thống RF nâng cao

Advanced RF System Design

3

3

0

EE802020

Các chuyên đề về thiết kế VLSI nâng cao

Advanced Topics In Analog VLSI Design

3

3

0

EE802030

Hệ thống tạo ảnh y sinh

Introduction to biomedical imaging systems

3

3

0

EE802040

Hệ thống truyền dẫn quang

Modern Optical Communication Systems

3

3

0

EE802050

Nhận dạng mẫu và học máy

Pattern Recognition and Machine Learning

3

3

0

EE802060

Mô hình hóa hiệu năng mạng truyền thông máy tính

Performance Modelling for Computer Communication Networks

3

3

0

EE802070

Điện tử vật lý cho linh kiện bán dẫn tiên tiến

Physical Electronics of Advanced Semiconductor Devices

3

3

0

EE802080

Bảo mật trong công nghệ truyền thông

Security of Communication Networks

3

3

0

EE802090

Biểu diễn Sparse và khôi phục tín hiệu

Sparse Representation and Recovery

3

3

0

EE802100

Xử lý tín hiệu ngẫu nhiên

Stochastic Signal Processing

3

3

0

EE803010

Điều khiển máy tính cho hệ thống truyền động điện

Microcomputer Control Systems of Electrical Drives

3

3

0

EE803020

Điều khiển học ứng dụng cho Robot

Cybernetics in Robotics

3

3

0

EE803030

Robot di động và các ứng dụng

Mobile robots and applications

3

3

0

EE803040

Đo lường nâng cao và ứng dụng trong điều khiển tự động

Advances measurements and applications in automatic control.

3

3

0

EE803050

Điện tử công suất và điều khiển

Power and Control Electronics

3

3

0

EE803060

Lý thuyết điều khiển hiện đại

Modern Control Theory

3

3

0

IT801010

Các chủ đề nâng cao về trí tuệ nhân tạo

Advanced topics in Artificial Intelligence

3

3

0

IT801050

Các chủ đề nâng cao về thị giác máy tính

Advanced topics in Computer vision

3

3

0

IN801100

Mô hình toán trong cơ học và vật lý

Mathematical Modeling in Mechanics and Physics

3

3

0

IN801110

Trí tuệ nhân tạo tính toán

Computational Artificial Intelligence

3

3

0

IN801120

Lập trình tính toán hiệu năng cao

High Performance Computing

3

3

0

B. Tiểu luận tổng quan

4

0

4

EE801900

Tiểu luận tổng quan

Research proposal

4

0

4

C. Các chuyên đề tiến sĩ

6

0

6

 EE801930

Chuyên đề tiến sĩ 1

Research topic 1

3

0

3

 EE801940

Chuyên đề tiến sĩ 2

Research topic 2

3

0

3

D. Tốt nghiệp

 

70

0

70

 EE801000

Luận án tiến sĩ

Doctoral Dissertation

70

0

70

Tổng cộng

92

12

80

Ghi chú: LT: lý thuyết; TH: thực hành; TN: thí nghiệm; TL: thảo luận

1 tín chỉ          = 15 tiết lý thuyết hoặc bài tập

= 30 tiết thuyết trình, thảo luận hoặc thực hành