Ngành Kế toán (8340301)
Giới thiệu
Ngoài việc tập trung đào tạo và cung cấp cho xã hội nguồn nhân lực có trình độ cao đẳng và đại học. Khoa kế toán trường Đại học Tôn Đức Thắng còn có sứ mệnh đào tạo sau đại học như bậc thạc sĩ và hiện đang trong giai đoạn hoàn tất hồ sơ xin mở bậc đào tạo tiến sĩ kế toán. Chương trình đào tạo Thạc sĩ chuyên ngành Kế Toán nhằm cung cấp cho xã hội nguồn nhân lực kế toán có chất lượng cao, có suy nghĩ độc lập và có khả năng tiếp cận và phát triển khả năng nghiên cứu trong lĩnh vực nghề nghiệp, qua đó đưa ra các giải pháp, đề xuất mới phù hợp với sự phát triển của nền kinh tế toàn cầu.
Thời gian đào tạo
12 - 18 tháng
Khối lượng đào tạo
60 tín chỉ
Chương trình đào tạo
Mã số học phần |
Tên học phần |
Tên học phần |
Tổng TC |
LT | TH, TN, TL |
A. Học phần chung bắt buộc |
15 |
||||
FL700000 |
Tiếng Anh |
English |
10 |
10 | 0 |
SH700000 |
Triết học |
Philosophy |
3 |
3 | 0 |
IN700000 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
Research Methods |
2 |
2 | 0 |
B. Phần kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành |
30 |
||||
B.1 Các học phần cơ sở ngành và chuyên ngành bắt buộc |
11 |
||||
MS701410 |
Thống kê kinh doanh |
Business Statistic |
3 |
3 | 0 |
AC701010 |
Lý thuyết kế toán |
Accounting Theory |
2 |
2 | 0 |
AC701030 |
Kế toán tài chính nâng cao |
Advanced Financial Accounting |
3 |
3 | 0 |
AC701020 |
Kế toán quản trị nâng cao |
Advanced Managerial Accounting |
3 |
3 | 0 |
B.2 Các học phần cơ sở ngành tự chọn (chọn 04/06 tín chỉ) |
4 |
||||
BA701290 |
Kinh tế học quản lý |
Management Economic |
2 |
2 | 0 |
AC701130 |
Công cụ xử lý và phân tích dữ liệu (*) |
Tools for processing and analyzing data |
2 |
2 | 0 |
AC701050 |
Pháp luật về kế toán và kiểm toán |
Law of Accounting & Auditing |
2 |
2 | 0 |
B.3 Các học phần chuyên ngành tự chọn (chọn 15/30 tín chỉ) |
15 |
||||
AC701140 |
Chuyên đề nâng cao Kế toán tài chính (**) |
Seminar in Financial Accounting |
1 |
1 | 0 |
AC701150 |
Chuyên đề nâng cao Hệ thống thông tin Kế toán (**) |
Seminar in Accounting Information System |
1 |
1 | 0 |
AC701060 | Kiểm toán nâng cao (1) (*) | Advanced Auditing | 3 | 3 | 0 |
FB701090 | Tài chính quốc tê | International Finance | 2 | 2 | 0 |
BA701030 |
Quản trị dự án |
Project Management |
2 |
2 | 0 |
AC701070 |
Kế toán quốc tế |
International Accounting |
3 |
3 | 0 |
AC701080 |
Quản trị Tài chính (2)(*) |
Financial Management |
3 |
3 | 0 |
AC701090 |
Hệ thống thông tin Kế toán (1)(*) |
Accounting Information System |
3 |
3 | 0 |
BA701080 |
Quản trị chiến lược nguồn nhân lực |
Strategic Human Resource Management |
3 |
3 | 0 |
FB701180 |
Đạo đức kinh doanh |
Business Ethics |
3 |
3 | 0 |
AC701100 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học ứng dụng trong Kế toán (2) |
Research Methodology in Accounting |
2 |
2 | 0 |
AC70110 |
Chuyên đề nghiên cứu 1 (2) (*) |
Project 1 |
2 |
2 | 0 |
AC701120 |
Chuyên đề nghiên cứu 2 (2) |
Project 2 |
2 |
2 | 0 |
C. Luận văn thạc sĩ |
|
15 |
|||
AC701000 |
Luận văn thạc sĩ |
Master's Thesis |
15 |
0 | 0 |
Tổng cộng |
|
60 |
Ghi chú:
LT: Lý thuyết; TH: Thực hành; TN: Thí nghiệm; TL: Thảo luận
1 tín chỉ = 15 tiết lý thuyết hoặc bài tập
= 30 tiết thuyết trình, thảo luận hoặc thực hành
(1) Nhóm học phần tự chọn học kỳ 1
(2) Nhóm học phần tự chọn học kỳ 2
(*) Các môn tự chọn gợi ý trong chương trình
(**) Các chuyên đề nâng cao