Nhảy đến nội dung
x

Ngành Kỹ thuật viễn thông (8520208)

Giới thiệu 

Chương trình cao học chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông đào tạo nhân lực có kiến thức khoa học cơ bản và kỹ thuật cơ sở tốt; có khả năng tư duy sáng tạo độc lập để giải quyết các vấn đề khoa học và công nghệ trong lĩnh vực Kỹ thuật viễn thông; đủ kỹ năng giải quyết những yêu cầu thực tiễn về thực hành và thiết kế hệ thống viễn thông; đồng thời vững phương pháp nghiên cứu để tiếp tục phát triển chuyên môn, kết hợp với kỹ năng làm việc nhóm và làm việc theo tiêu chuẩn quốc tế.

Thời gian đào tạo 

12 - 18 tháng

Khối lượng đào tạo

60 tín chỉ

Chương trình đào tạo

Mã số học phần

Tên học phần
(tiếng Việt)

Tên học phần
(tiếng Anh)

Tổng TC

LT

TH, TN, TL

A. Phần kiến thức chung

15

 

 

FL700000

Tiếng Anh

English

10

10

0

SH700000

Triết học

Philosophy

3

3

0

IN700000

Phương pháp nghiên cứu khoa học

Research Methods

2

2

0

B. Phần kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành 

30

 

 

B.1 Các học phần cơ sở ngành và chuyên ngành bắt buộc

9

 

 

EE702010

Truyền thông vô tuyến nâng cao

Advanced Wireless Communications

3

3

0

EE702020

Mạng không dây

Wireless Networks

3

3

0

EE702030

Xử lý tín hiệu thống kê

Statistical Signal Processing

3

3

0

B.2 Các học phần chuyên ngành tự chọn (chọn tối thiểu 21 tín chỉ, trong đó có 01 chuyên đề nghiên cứu)

21

 

 

EE702040

Hệ thống và mạng thông tin quang

Optical Communication Systems and Networks

3

3

0

EE702050

Mạng truyền thông băng rộng

Broadband Communication Networks

3

3

0

EE702060

Truyền thông lượng tử

Quantum Communications

3

3

0

EE702070

Xác xuất và biến ngẫu nhiên

Probability and Random Variables

3

3

0

EE702080

Thiết kế mạch tích hợp tương tự

Analog Integrated Circuit Design

3

3

0

EE702090

Mã hóa và lý thuyết thông tin

Coding and Information Theory

3

3

0

EE702100

Lý thuyết và mạch siêu cao tần

Microwave Circuits: Theory and Techniques

3

3

0

EE702110

Lý thuyết và thiết kế anten nâng cao

Advanced Antenna Theory and Design

3

3

0

EE702120

Tối ưu trong hệ thống truyền thông

Optimization for Communication System

3

3

0

EE702130

Học máy trong truyền thông

Machine Learning for Communications

3

3

0

IT701020

Xử lý ảnh số nâng cao

Advanced Digital Image Processing

3

3

0

EE702150

Xử lý tín hiệu số nâng cao

Advanced Digital Signal Processing

3

3

0

EE702160

Mạng cảm biến không dây

Wireless Sensor Network

3

3

0

EE702170

Thiết kế mạch tích hợp vô tuyến

Advanced RF Integrated Circuit Design

3

3

0

EE702180

Truyền thông số nâng cao

Advanced Digital Communications

3

3

0

EE702190

Hệ thống ra-đa nâng cao

Advanced Radar Systems

3

3

0

EE703050

Vi điều khiển và hệ thống nhúng

Microcontroller and Embedded Systems

3

3

0

MS701230

Quá trình ngẫu nhiên

Stochastic processes

3

3

0

MS701330

Lý thuyết mã

Coding Theory

3

3

0

IT701150

Xử lý tiếng nói

Spoken Language Processing

3

3

0

IT701110

Mật mã hoá

Introduction to Cryptography

3

3

0

EE702200

Chuyên đề nghiên cứu về mạng

Advanced Topics in Networking

3

3

0

EE702210

Chuyên đề nghiên cứu về truyền thông

Advanced Topics in Communications

3

3

0

EE702220

Chuyên đề nghiên cứu về xử lý tín hiệu

Advanced Topics in Signal Processing

3

3

0

EE702230

Chuyên đề nghiên cứu về quang

Advanced Topics in Optics

3

3

0

C. Luận văn thạc sĩ

 

15

 

 

EE702000

Luận văn thạc sĩ

Master's Thesis

15

0

0

Tổng cộng

 

60

 

 

Ghi chú:

LT: Lý thuyết; TH: Thực hành; TN: Thí nghiệm; TL: Thảo luận

1 tín chỉ = 15 tiết lý thuyết hoặc bài tập

             = 30 tiết thuyết trình, thảo luận hoặc thực hành