Nhảy đến nội dung
x

Ngành Kỹ thuật xây dựng (8580201)

Giới thiệu 

Chương trình cao học chuyên ngành Kỹ thuật Xây dựng đào tạo nhân lực có kiến thức khoa học cơ bản và kỹ thuật cơ sở tốt; có khả năng tư duy sáng tạo độc lập để giải quyết các vấn đề khoa học và công nghệ trong lĩnh vực Kỹ thuật Xây dựng; đủ kỹ năng giải quyết những yêu cầu thực tiễn về thực hành và thiết kế, thi công, quản lý xây dựng; đồng thời vững phương pháp nghiên cứu để tiếp tục phát triển chuyên môn, kết hợp với kỹ năng làm việc nhóm và làm việc theo tiêu chuẩn quốc tế.

Thời gian đào tạo 

12 - 18 tháng

Khối lượng đào tạo

60 tín chỉ

Chương trình đào tạo

Mã số    học phần

Tên học phần
(tiếng Việt)

Tên học phần
(tiếng Anh)

Tổng TC

LT TH, TN, TL

Phần kiến thức chung

15

   

FL700000

Tiếng Anh

English

10

10 0

SH700000

Triết học

Philosophy

3

3 0

IN700000

Phương pháp nghiên cứu khoa học

Research Methods

2

2 0

Phần kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành 

30

   

Các học phần cơ sở ngành và chuyên ngành bắt buộc

11

   

CE701010

Cơ học kết cấu nâng cao

Advanced Structural Mechanics

2

2 0

CE701020

Phương pháp phần tử hữu hạn trong xây dựng (FEM)

Finite Element Method (FEM)

3

3 0

CE701030

Tính toán kết cấu tấm vỏ

Shell & Plate Structures

3

3 0

CE701040

Kết cấu bêtông cốt thép nâng cao

Advanced reinforced concrete structures

3

3 0

Các học phần chuyên ngành tự chọn (chọn 19 tín chỉ, trong đó có tối thiểu 02 chuyên đề nghiên cứu)

19

   

CE701050

Cơ học vật rắn biến dạng

Solid Mechanics

3

3 0

CE701060

Cơ học đất nâng cao

Advanced soil mechanics

3

3 0

CE701070

Động lực học kết cấu

Dynamics of  Structures

3

3 0

CE701080

Giải pháp nền móng hợp lý

Reasonable solutions of foundation

3

3 0

CE701090

Kết cấu tối ưu đàn hồi và dẻo

Structural Optimization and plasticity

3

3 0

CE701100

Cơ học rạn nứt

Fracture Mechanics

3

3 0

CE701110

Tính toán tối ưu kết cấu

Structural Optimization

3

3 0

CE701120

Phương pháp tiến độ

Scheduling methods

3

3 0

CE701130

Quản lý dự án xây dựng

Construction Project Management

2

2 0

CE701140

Bêtông cốt thép ứng suất trước

Pre-stressed concrete

2

2 0

CE701150

Vật liệu xây dựng nâng cao

Advanced construction materials

3

3 0

CE701160

Nền móng nâng cao

Advanced Foundation Engineering

2

2 0

CE701170

Kết cấu thép nâng cao

Advanced steel structures

2

2 0

CE701180

Tin học trong xây dựng

IT in Engineering Construction

2

2 0

CE701190

Quản lý chất thải rắn

Solid & Hazardous Waste Management

2

2 0

CE701200

Gia cố nền, ổn định mái dốc

Soil improvement and slope stability

2

2 0

CE701210

Đào đất/Tường chắn

Excavation & Retaining Walls

2

2 0

CE701220

Lập và thẩm định dự án xây dựng

Project Appraisal and Analysis

3

3 0

CE701230

Phân tích và quản lý dự án chiến lược

Strategic Project Management

3

3 0

CE701240

Quản lý rủi ro xây dựng và phân tích kinh doanh

Construction risk management and business analysis

3

3 0

EL701050

Nhận diện mối nguy và đánh giá rủi ro

Hazard Identification and Quantified Risk Analysis

2

2 0

EL701010

Quản lý an toàn lao động

Labor safety management

2

2 0

CE701270

Chuyên đề nghiên cứu 1

Research project 1

2

0 2

CE701280

Chuyên đề nghiên cứu 2

Research project 2

2

0 2

CE701290

Chuyên đề nghiên cứu 3

Research project 3

2

0 2

CE701300

Chuyên đề nghiên cứu 4

Research project 4

2

0 2

Luận văn thạc sĩ

 

15

   

CE701000

Luận văn thạc sĩ

Master's Thesis

15

   

Tổng cộng

 

60

   

Ghi chú:

LT: Lý thuyết; TH: Thực hành; TN: Thí nghiệm; TL: Thảo luận

1 tín chỉ = 15 tiết lý thuyết hoặc bài tập

             = 30 tiết thuyết trình, thảo luận hoặc thực hành