Nhảy đến nội dung
x

Ngành Xã hội học (8310301) - UD

1. Hình thức đào tạo - Thời gian đào tạo:

- Hình thức đào tạo chính quy: 02 năm (24 tháng);

- Hình thức đào tạo vừa làm vừa học: 2,5 năm (30 tháng)

2. Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt.

3. Nội dung chương trình đào tạo:

Mã số học phần

Tên học phần
(tiếng Việt)

Tên học phần
(tiếng Anh)

Tổng TC

LT

TH, TN, TL

A. Phần kiến thức chung

9

 

 

FL700020

Ngoại ngữ

Foreign language

5

5

0

SH700020

Triết học

Philosophy

4

4

0

B. Phần kiến thức ngành 

36

 

 

B1. Kiến thức bắt buộc

10

 

 

SH701060

Phương pháp nghiên cứu xã hội học nâng cao

Graduate Sociological Research Methods

2

1

1

SH701020

Lý thuyết xã hội học

Sociological Theory

2

1

1

SH701190

Xử lý và phân tích dữ liệu định lượng nâng cao

Advanced Quantitative Data Processing & Analysis

3

2

1

SH701200

Xử lý và phân tích dữ liệu định tính nâng cao             

Advanced Qualitative Data Processing & Analysis

3

2

1

B2. Kiến thức tự chọn

26

 

 

SH701010

Chuyên đề Giới và Xã hội

Seminar on Gender and Society

2

1

1

SH701070

Chuyên đề Viết bài báo trong khoa học xã hội

Seminar on Scientific Writing in Social Science

2

1

1

SH701080

Chuyên đề Vốn xã hội

Seminar on Social Capital

2

1

1

SH701090

Chuyên đề Du lịch: văn hóa, xã hội và môi trường

Seminar on Tourism: Culture, Society and Environment

2

1

1

SH701100

Chuyên đề Phân tầng xã hội, bất bình đẳng xã hội và di động xã hội

Seminar on Social Stratification, Social Inequality and Social Mobility

2

1

1

SH701110

Chuyên đề Chuyển đổi toàn cầu

Seminar on Global Transformations

2

1

1

SH701120

Chuyên đề Phân tích xã hội học các vấn đề xã hội

Seminar on Sociological Analysis Social Problems

2

1

1

SH701130

Chuyên đề Di dân và hội nhập xã hội –Tiếp cận toàn cầu

Seminar on Migration and Social Integration – A Global Perspective

2

1

1

SH701840

Chuyên đề Thiết kế và đánh giá dự án phát triển xã hội

Seminar on Designing & Evaluation Project of  Social Development

3

2

1

SH701210

Thống kê nâng cao trong khoa học xã hội

Advanced Statistics in Social Sciences

2

1

1

SH701800

Chuyên đề Truyền thông thay đổi xã hội

Seminar on Communication for Social Change

3

2

1

SH701810

Chuyên đề Truyền thông, phương tiện truyền thông mới và xã hội

Seminar on Communications, New Media and Society

2

1

1

SH701820

Chuyên đề xã hội học số nâng cao

Seminar on Advanced Digital Sociology 

2

1

1

C. Thực tập, nghiên cứu ứng dụng hoặc triển khai

6

 

 

SH701710

Thực tập/Nghiên cứu ứng dụng 1

Practice 1

3

0

3

SH701720

Thực tập/Nghiên cứu ứng dụng 2

Practice 2

3

0

3

D. Tốt nghiệp

9

 

 

SH701980

Đề án tốt nghiệp

Master's Final Project

9

0

9

Tổng cộng

 

60

 

 

Ghi chú: LT: lý thuyết; TH: thực hành; TN: thí nghiệm; TL: thảo luận

1 tín chỉ          = 15 tiết lý thuyết hoặc bài tập

                      = 30 tiết thuyết trình, thảo luận hoặc thực hành